Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Roma chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Edin Dzeko (VAR check)11
- Federico Dimarco (Kiến tạo: Nicolo Barella)30
- Kristjan Asllani72
- Henrikh Mkhitaryan (Thay: Kristjan Asllani)77
- Joaquin Correa (Thay: Hakan Calhanoglu)78
- Raoul Bellanova (Thay: Denzel Dumfries)81
- Robin Gosens (Thay: Alessandro Bastoni)81
- Joaquin Correa87
- Valentin Carboni (Thay: Federico Dimarco)88
- Robin Gosens90
- Nicolo Barella90+2'
- Paulo Dybala (Kiến tạo: Leonardo Spinazzola)39
- Nicolo Zaniolo54
- Tammy Abraham (Thay: Paulo Dybala)58
- Gianluca Mancini62
- Chris Smalling65
- Chris Smalling (Kiến tạo: Lorenzo Pellegrini)75
- Mohamed Mady Camara (Thay: Lorenzo Pellegrini)81
- Andrea Belotti (Thay: Nicolo Zaniolo)86
Thống kê trận đấu Inter vs Roma
Diễn biến Inter vs Roma
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Inter: 57%, Roma: 43%.
Cầm bóng: Inter: 58%, Roma: 42%.
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Roma chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Inter: 57%, Roma: 43%.
Quả phát bóng lên cho Roma.
Mehmet Zeki Celik bên phía Roma thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Henrikh Mkhitaryan thực hiện quả treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Chris Smalling giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Roma với một hàng công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.
Chris Smalling cản phá thành công cú sút
Robin Gosens từ Inter tiến về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh ta bị chặn lại.
Quả tạt của Nicolo Barella bên phía Inter thành công tìm được đồng đội trong vòng cấm.
Inter thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Mehmet Zeki Celik bên phía Roma thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Milan Skriniar xử lý và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Roma bắt đầu phản công.
Roger Ibanez giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Inter với một pha tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Inter vs Roma
Inter (3-5-2): Samir Handanovic (1), Milan Skriniar (37), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Federico Dimarco (32), Nicolo Barella (23), Kristjan Asllani (14), Hakan Calhanoglu (20), Edin Dzeko (9), Lautaro Martinez (10)
Roma (3-4-2-1): Rui Patricio (1), Gianluca Mancini (23), Chris Smalling (6), Roger Ibanez (3), Zeki Celik (19), Leonardo Spinazzola (37), Bryan Cristante (4), Nemanja Matic (8), Nicolo Zaniolo (22), Lorenzo Pellegrini (7), Paulo Dybala (21)
Thay người | |||
77’ | Kristjan Asllani Henrikh Mkhitaryan | 58’ | Paulo Dybala Tammy Abraham |
78’ | Hakan Calhanoglu Joaquin Correa | 81’ | Lorenzo Pellegrini Mady Camara |
81’ | Alessandro Bastoni Robin Gosens | 86’ | Nicolo Zaniolo Andrea Belotti |
81’ | Denzel Dumfries Raoul Bellanova | ||
88’ | Federico Dimarco Valentin Carboni |
Cầu thủ dự bị | |||
Roberto Gagliardini | Pietro Boer | ||
Stefan De Vrij | Mile Svilar | ||
Robin Gosens | Tammy Abraham | ||
Joaquin Correa | Andrea Belotti | ||
Raoul Bellanova | Eldor Shomurodov | ||
Henrikh Mkhitaryan | Matias Vina | ||
Andre Onana | Mady Camara | ||
Danilo D`Ambrosio | Marash Kumbulla | ||
Matteo Darmian | Edoardo Bove | ||
Valentin Carboni | Nicola Zalewski | ||
Mattia Zanotti | Cristian Volpato | ||
Nikolaos Botis | Filippo Tripi | ||
Aleksandar Stankovic | Stephan El Shaarawy |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại