Kiểm soát bóng: Inter: 48%, SSC Napoli: 52%.
- Benjamin Pavard36
- Matteo Darmian (Kiến tạo: Alessandro Bastoni)43
- Yann Aurel Bisseck (Thay: Benjamin Pavard)46
- Nicolo Barella54
- Davide Frattesi (Thay: Nicolo Barella)71
- Alexis Sanchez (Thay: Lautaro Martinez)79
- Denzel Dumfries (Thay: Federico Dimarco)79
- Tajon Buchanan (Thay: Matteo Darmian)84
- Simone Inzaghi90
- Stanislav Lobotka52
- Jens-Lys Cajuste (Thay: Hamed Traore)70
- Mario Rui (Thay: Mathias Olivera)74
- Giovanni Simeone (Thay: Giacomo Raspadori)75
- Juan Jesus81
- Francesco Calzona87
- Jesper Lindstroem (Thay: Khvicha Kvaratskhelia)90
- Cyril Ngonge (Thay: Matteo Politano)90
Thống kê trận đấu Inter vs Napoli
Diễn biến Inter vs Napoli
Số người tham dự hôm nay là 71551.
Kiểm soát bóng: Inter: 49%, SSC Napoli: 51%.
Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Inter: 48%, SSC Napoli: 52%.
Inter bắt đầu phản công.
Hakan Calhanoglu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alex Meret ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Inter với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Giovanni Di Lorenzo của SSC Napoli cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Inter bắt đầu phản công.
Davide Frattesi giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
SSC Napoli thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Henrikh Mkhitaryan giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Matteo Politano rời sân để vào thay Cyril Ngonge thay người chiến thuật.
Khvicha Kvaratskhelia rời sân để vào thay Jesper Lindstroem thay người chiến thuật.
Denzel Dumfries của Inter đi quá xa khi hạ gục Khvicha Kvaratskhelia
Khvicha Kvaratskhelia rời sân để vào thay Jesper Lindstroem thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Inter vs Napoli
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Benjamin Pavard (28), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Matteo Darmian (36), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Lautaro Martínez (10), Marcus Thuram (9)
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Juan Jesus (5), Mathías Olivera (17), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Hamed Traorè (8), Matteo Politano (21), Giacomo Raspadori (81), Khvicha Kvaratskhelia (77)
Thay người | |||
46’ | Benjamin Pavard Yann Bisseck | 70’ | Hamed Traore Jens-Lys Cajuste |
71’ | Nicolo Barella Davide Frattesi | 74’ | Mathias Olivera Mário Rui |
79’ | Federico Dimarco Denzel Dumfries | 75’ | Giacomo Raspadori Giovanni Simeone |
79’ | Lautaro Martinez Alexis Sánchez | 90’ | Khvicha Kvaratskhelia Jesper Lindstrom |
84’ | Matteo Darmian Tajon Buchanan | 90’ | Matteo Politano Cyril Ngonge |
Cầu thủ dự bị | |||
Raffaele Di Gennaro | Nikita Contini | ||
Emil Audero | Pierluigi Gollini | ||
Stefan de Vrij | Natan | ||
Yann Bisseck | Mário Rui | ||
Aleksandar Stankovic | Pasquale Mazzocchi | ||
Denzel Dumfries | Leo Østigård | ||
Davy Klaassen | Piotr Zieliński | ||
Davide Frattesi | Jens-Lys Cajuste | ||
Kristjan Asllani | Jesper Lindstrom | ||
Tajon Buchanan | Leander Dendoncker | ||
Amadou Sarr | Victor Osimhen | ||
Alexis Sánchez | Giovanni Simeone | ||
Cyril Ngonge |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại