Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Simone Inzaghi24
- (Pen) Hakan Calhanoglu25
- Hakan Calhanoglu41
- Ivan Perisic (Kiến tạo: Hakan Calhanoglu)44
- Lautaro Martinez (Kiến tạo: Joaquin Correa)61
- Arturo Vidal73
- Samir Handanovic84
- Edin Dzeko90+3'
- Victor Osimhen10
- Piotr Zielinski (Kiến tạo: Lorenzo Insigne)17
- Kalidou Koulibaly24
- Amir Rrahmani35
- Dries Mertens79
Thống kê trận đấu Inter Milan vs Napoli
Diễn biến Inter Milan vs Napoli
Cầm bóng: Inter: 45%, SSC Napoli: 55%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Mario Rui từ SSC Napoli gặp Milan Skriniar
Quả phát bóng lên cho Inter.
Mario Rui từ SSC Napoli không kết nối đúng với cú vô lê và đưa bóng đi chệch mục tiêu
Andre-Frank Zambo Anguissa thực hiện một quả tạt ...
Đó là một cơ hội tốt. Piotr Zielinski từ SSC Napoli thực hiện một quả bóng thẳng trong vòng cấm, nhưng cuối cùng vẫn không thành công
Sự nguy hiểm! Andre-Frank Zambo Anguissa từ SSC Napoli dẫn bóng thành công sau hàng phòng ngự và tìm thấy một đồng đội ...
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở bên phải bên phần sân của đối phương
Inter thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Edin Dzeko giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Milan Skriniar chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Mario Rui băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Milan Skriniar từ Inter tiếp Kalidou Koulibaly
Cầm bóng: Inter: 46%, SSC Napoli: 54%.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Andrea Ranocchia của Inter được hưởng một pha phạm lỗi với Andrea Petagna nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và vẫy tay tiếp tục!
Edin Dzeko đánh bóng bằng tay.
Bàn tay an toàn từ Samir Handanovic khi anh ấy đi ra và giành bóng
Dries Mertens thực hiện một quả tạt ...
SSC Napoli thực hiện quả ném biên ở bên phải bên phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Inter Milan vs Napoli
Inter Milan (3-5-2): Samir Handanovic (1), Milan Skriniar (37), Andrea Ranocchia (13), Alessandro Bastoni (95), Matteo Darmian (36), Nicolo Barella (23), Marcelo Brozovic (77), Hakan Calhanoglu (20), Ivan Perisic (14), Joaquin Correa (19), Lautaro Martinez (10)
Napoli (4-2-3-1): David Ospina (25), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Kalidou Koulibaly (26), Mario Rui (6), Andre-Frank Zambo Anguissa (99), Fabian (8), Hirving Lozano (11), Piotr Zielinski (20), Lorenzo Insigne (24), Victor Osimhen (9)
Thay người | |||
62’ | Joaquin Correa Edin Dzeko | 55’ | Victor Osimhen Andrea Petagna |
62’ | Hakan Calhanoglu Arturo Vidal | 75’ | Hirving Lozano Eljif Elmas |
75’ | Lautaro Martinez Roberto Gagliardini | 75’ | Lorenzo Insigne Dries Mertens |
75’ | Nicolo Barella Federico Dimarco | ||
88’ | Ivan Perisic Martin Satriano |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Cordaz | Alex Meret | ||
Ionut Andrei Radu | Davide Marfella | ||
Denzel Dumfries | Kevin Malcuit | ||
Roberto Gagliardini | Juan Jesus | ||
Matias Vecino | Eljif Elmas | ||
Edin Dzeko | Dries Mertens | ||
Aleksandar Kolarov | Faouzi Ghoulam | ||
Stefano Sensi | Andrea Petagna | ||
Arturo Vidal | Stanislav Lobotka | ||
Federico Dimarco | |||
Danilo D'Ambrosio | |||
Martin Satriano |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter Milan vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter Milan
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại