Đá phạt cho FC St. Pauli trong hiệp của họ.
![]() Maximilian Neuberger (Thay: Michael Heinloth) 19 | |
![]() Daniel-Kofi Kyereh 22 | |
![]() Nikola Stevanovic (Thay: Maximilian Neuberger) 32 | |
![]() Dennis Eckert 35 | |
![]() Guido Burgstaller (Kiến tạo: Marcel Hartel) 37 | |
![]() Luca-Milan Zander (Thay: Philipp Ziereis) 46 | |
![]() Simon Makienok (Kiến tạo: Leart Paqarada) 55 | |
![]() Marcel Hartel 57 | |
![]() Finn Becker (Thay: Marcel Hartel) 64 | |
![]() Aremu Afeez 65 | |
![]() Florian Pick 75 | |
![]() Filip Bilbija 79 | |
![]() Stefan Kutschke (Thay: Nico Antonitsch) 82 | |
![]() Valmir Sulejmani (Thay: Florian Pick) 82 | |
![]() Marcel Gaus (Thay: Dennis Eckert) 83 | |
![]() Maximilian Dittgen (Thay: Guido Burgstaller) 83 | |
![]() Lars Ritzka (Thay: Leart Paqarada) 90 | |
![]() Marcel Beifus (Thay: Daniel-Kofi Kyereh) 90 | |
![]() Patrick Schmidt 90+4' |
Thống kê trận đấu Ingolstadt vs St.Pauli


Diễn biến Ingolstadt vs St.Pauli

Patrick Schmidt của FC Ingolstadt 04 đã được đặt chỗ ở Ingolstadt.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Ingolstadt.
Ném biên dành cho FC St. Pauli ở hiệp 04 của FC Ingolstadt.
Leart Paqarada của FC St. Pauli có vẻ ổn và trở lại sân cỏ.
Leart Paqarada (FC St. Pauli) dường như không thể đi tiếp. Anh ấy được thay thế bởi Lars Ritzka.
Marcel Beifus sẽ thay thế Daniel-Kofi Kyereh cho FC St. Pauli tại Audi Sportpark.
Robin Braun ra hiệu cho FC Ingolstadt 04 một quả phạt trực tiếp.
Leart Paqarada đang bị đau quằn quại và trận đấu đã bị tạm dừng trong thời gian ngắn.
Marcel Hartel đang bị đau quằn quại và trận đấu đã bị tạm dừng trong một vài thời điểm.
FC St. Pauli được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Robin Braun ra hiệu cho FC Ingolstadt 04 một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Liệu FC St. Pauli có thể tận dụng lợi thế từ quả ném biên này bên trong hiệp một của FC Ingolstadt 04 không?
FC St. Pauli có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên này bên phần sân của FC Ingolstadt 04 được không?
FC Ingolstadt 04 có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
FC St. Pauli thay người thứ ba với Maximilian Dittgen thay cho Guido Burgstaller.
FC St. Pauli thay người thứ ba với Marcel Gaus thay Dennis Eckert Ayensa.
Ném biên dành cho FC Ingolstadt 04 tại Audi Sportpark.
Valmir Sulejmani dự bị cho Florian Pick cho FC Ingolstadt 04.
Marcel Gaus dự bị cho Dennis Eckert Ayensa cho FC Ingolstadt 04.
Marcel Gaus vào thay Dennis Eckert Ayensa cho đội nhà.
Đội hình xuất phát Ingolstadt vs St.Pauli
Ingolstadt (4-4-2): Dejan Stojanovic (39), Michael Heinloth (17), Nico Antonitsch (5), Visar Musliu (16), Dominik Franke (3), Florian Pick (26), Hans Nunoo Sarpei (18), Merlin Roehl (34), Filip Bilbija (35), Patrick Schmidt (32), Dennis Eckert (7)
St.Pauli (4-1-2-1-2): Nikola Vasilj (22), Adam Dzwigala (25), Philipp Ziereis (4), Jakov Medic (18), Leart Paqarada (23), Aremu Afeez (14), Jackson Irvine (7), Marcel Hartel (30), Daniel-Kofi Kyereh (17), Guido Burgstaller (9), Simon Makienok (16)


Thay người | |||
19’ | Nikola Stevanovic Maximilian Neuberger | 46’ | Philipp Ziereis Luca-Milan Zander |
32’ | Maximilian Neuberger Nikola Stevanovic | 64’ | Marcel Hartel Finn Becker |
82’ | Nico Antonitsch Stefan Kutschke | 83’ | Guido Burgstaller Maximilian Dittgen |
82’ | Florian Pick Valmir Sulejmani | 90’ | Daniel-Kofi Kyereh Marcel Beifus |
83’ | Dennis Eckert Marcel Gaus | 90’ | Leart Paqarada Lars Ritzka |
Cầu thủ dự bị | |||
Robert Jendrusch | Dennis Smarsch | ||
Nikola Stevanovic | Marcel Beifus | ||
Maximilian Neuberger | Lars Ritzka | ||
Rico Preissinger | Christopher Buchtmann | ||
Marcel Gaus | Maximilian Dittgen | ||
Christian Gebauer | Lukas Daschner | ||
Denis Linsmayer | Igor Matanovic | ||
Stefan Kutschke | Luca-Milan Zander | ||
Valmir Sulejmani | Finn Becker |
Nhận định Ingolstadt vs St.Pauli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ingolstadt
Thành tích gần đây St.Pauli
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 9 | 47 | B H B T T |
3 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 12 | 45 | T H T H T |
4 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 6 | 43 | H B T H B |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 26 | 12 | 5 | 9 | 7 | 41 | T H B T T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 5 | 41 | T H B B T |
9 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 13 | 40 | T H T H B |
10 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | -2 | 37 | B T T B H |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -11 | 33 | B T T H B |
13 | ![]() | 26 | 8 | 7 | 11 | 2 | 31 | B T B T B |
14 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | -5 | 29 | B H B B T |
15 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -7 | 26 | B T B B T |
16 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -25 | 23 | T B H H B |
17 | 26 | 3 | 11 | 12 | -7 | 20 | B H H B H | |
18 | ![]() | 26 | 4 | 4 | 18 | -40 | 16 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại