Hamburg được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
![]() Sebastian Schonlau 21 | |
![]() Sonny Kittel 27 | |
![]() Sebastian Schonlau (Kiến tạo: Miro Muheim) 29 | |
![]() Thomas Leon Keller (Thay: Visar Musliu) 46 | |
![]() Josha Vagnoman (Thay: Bakery Jatta) 46 | |
![]() Robert Glatzel (Kiến tạo: Sonny Kittel) 57 | |
![]() Manuel Wintzheimer (Thay: Anssi Suhonen) 66 | |
![]() Mikkel Kaufmann (Thay: Robert Glatzel) 66 | |
![]() Florian Pick 68 | |
![]() Andreas Poulsen (Thay: Marcel Gaus) 74 | |
![]() Valmir Sulejmani (Thay: Patrick Schmidt) 74 | |
![]() Jonas David (Thay: Jonas Meffert) 77 | |
![]() Mikkel Kaufmann (Kiến tạo: Josha Vagnoman) 81 | |
![]() Faride Alidou (Thay: Ludovit Reis) 82 | |
![]() Miro Muheim 85 | |
![]() Arian Llugiqi (Thay: Florian Pick) 87 | |
![]() Jonatan Kotzke (Thay: Rico Preissinger) 87 |
Thống kê trận đấu Ingolstadt vs Hamburger SV


Diễn biến Ingolstadt vs Hamburger SV
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Ingolstadt.
Moritz Heyer của Hamburg tung cú sút xa nhưng không trúng đích.
Hamburg đang ở trong loạt sút từ quả đá phạt này.
Đội chủ nhà thay Florian Pick bằng Arian Llugiqi.
Mikkel Kaufmann (Ingolstadt) tấn công Audi Sportpark nhưng cú đánh đầu của anh ấy đã bị phá ra.
Có vẻ như Rico Preissinger không thể tiếp tục. Jonatan Kotzke vào thay cho đội nhà.
Quả phát bóng lên cho Hamburg tại Audi Sportpark.
Moritz Heyer (Ingolstadt) là người đầu tiên đón được bóng nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch mục tiêu.

Tại Audi Sportpark, Miro Muheim đã bị phạt thẻ vàng vì đội khách.
Đá phạt cho Ingolstadt ở phần sân của Hamburg.
Robert Kampka cho đội khách hưởng quả ném biên.
Ném biên dành cho Ingolstadt trong hiệp của họ.
Faride Alidou đang thay thế Ludovit Reis cho Hamburg tại Audi Sportpark.
Josha Vagnoman chơi tuyệt vời để lập công.

Hamburg dẫn trước 0-4 một cách thoải mái nhờ công của Mikkel Kaufmann.
Hamburg tiến về phía trước và Mikkel Kaufmann có được một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Ingolstadt thực hiện quả ném biên trong khu vực Hamburg.
Hamburg được hưởng quả phạt góc do Robert Kampka thực hiện.
Hamburg lái xe về phía trước và Sonny Kittel trong một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Ném biên dành cho Ingolstadt tại Audi Sportpark.
Đội hình xuất phát Ingolstadt vs Hamburger SV
Ingolstadt (4-5-1): Dejan Stojanovic (39), Michael Heinloth (17), Nico Antonitsch (5), Nikola Stevanovic (15), Dominik Franke (3), Patrick Schmidt (32), Rico Preissinger (6), Visar Musliu (16), Marcel Gaus (19), Florian Pick (26), Stefan Kutschke (30)
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Heuer Fernandes (1), Moritz Heyer (3), Mario Vuskovic (44), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Anssi Suhonen (36), Jonas Meffert (23), Ludovit Reis (14), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Sonny Kittel (10)


Thay người | |||
46’ | Visar Musliu Thomas Leon Keller | 46’ | Bakery Jatta Josha Vagnoman |
74’ | Marcel Gaus Andreas Poulsen | 66’ | Anssi Suhonen Manuel Wintzheimer |
74’ | Patrick Schmidt Valmir Sulejmani | 66’ | Robert Glatzel Mikkel Kaufmann |
87’ | Rico Preissinger Jonatan Kotzke | 77’ | Jonas Meffert Jonas David |
87’ | Florian Pick Arian Llugiqi | 82’ | Ludovit Reis Faride Alidou |
Cầu thủ dự bị | |||
Markus Ponath | Tom Mickel | ||
Andreas Poulsen | Jan Gyamerah | ||
Nils Roeseler | Josha Vagnoman | ||
Jonatan Kotzke | Jonas David | ||
Thomas Leon Keller | David Kinsombi | ||
Christian Gebauer | Faride Alidou | ||
Arian Llugiqi | Manuel Wintzheimer | ||
Valmir Sulejmani | Giorgi Chakvetadze | ||
Mikkel Kaufmann |
Nhận định Ingolstadt vs Hamburger SV
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ingolstadt
Thành tích gần đây Hamburger SV
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 9 | 47 | B H B T T |
3 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 12 | 45 | T H T H T |
4 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 6 | 43 | H B T H B |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 26 | 12 | 5 | 9 | 7 | 41 | T H B T T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 5 | 41 | T H B B T |
9 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 13 | 40 | T H T H B |
10 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | -2 | 37 | B T T B H |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -11 | 33 | B T T H B |
13 | ![]() | 26 | 8 | 7 | 11 | 2 | 31 | B T B T B |
14 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | -5 | 29 | B H B B T |
15 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -7 | 26 | B T B B T |
16 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -25 | 23 | T B H H B |
17 | 26 | 3 | 11 | 12 | -7 | 20 | B H H B H | |
18 | ![]() | 26 | 4 | 4 | 18 | -40 | 16 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại