Đá phạt cho Seinajoen ở phần sân của Mariehamn.
![]() Emmanuel Okereke (Kiến tạo: Hugo Cardoso) 45+1' | |
![]() Admiral Muskwe (Thay: Arvid Lundberg) 46 | |
![]() Jeremiah Streng (Thay: Alenis Vargas) 46 | |
![]() Kasper Paananen (Kiến tạo: Babacar Fati) 57 | |
![]() Momodou Bojang 60 | |
![]() Lauri Laine (Thay: Momodou Bojang) 64 | |
![]() Marius Koenkkoelae (Thay: Valentin Gasc) 79 | |
![]() Aniis Machaal (Thay: Rasmus Karjalainen) 79 | |
![]() Kasper Paananen (Kiến tạo: Lauri Laine) 84 | |
![]() Korede Adedoyin (Thay: Anttoni Huttunen) 85 | |
![]() Oskari Vaisto (Thay: Kasper Paananen) 90 | |
![]() Aniis Machaal 90+3' |
Thống kê trận đấu IFK Mariehamn vs SJK


Diễn biến IFK Mariehamn vs SJK
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Mariehamn.
Mariehamn tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị bắt việt vị.
Đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.

Aniis Machaal (Seinajoen) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho Seinajoen.
Seinajoen bị bắt việt vị.
Pontus Lindgren đã hồi phục và trở lại trận đấu tại Mariehamn.
Mohammad Al-Emara chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì Pontus Lindgren của Mariehamn vẫn đang nằm sân.
Oskari Vaisto thay thế Kasper Paananen cho đội khách.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Seinajoen.
Mariehamn đang tiến lên và Hugo Alexandre Santos Cardoso có một cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Mariehamn được hưởng phạt góc.
Mariehamn được hưởng phạt góc.
Mariehamn được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Al-Emara trao.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Mariehamn.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho một quả đá phạt cho Seinajoen ở phần sân nhà.
Gary Williams (Mariehamn) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Korede Yemi Adedoyin thay thế Anttoni Huttunen.
Lauri Laine đã có một pha kiến tạo ở đó.

Kasper Paananen đưa bóng vào lưới và đội khách hiện đang dẫn trước 1-2.
Mariehamn có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát IFK Mariehamn vs SJK
IFK Mariehamn (4-3-3): Matias Riikonen (32), Eemil Toivonen (35), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Pontus Lindgren (4), Daniel Enqvist (33), Emmanuel Patut (20), Sebastian Dahlstrom (8), Niilo Kujasalo (6), Hugo Alexandre Santos Cardoso (10), Arvid Lundberg (21), Anttoni Huttunen (16)
SJK (4-3-3): Roope Paunio (1), Salim Giabo Yussif (6), Kelvin Pires (4), Samuel Chukwudi (28), Babacar Fati (3), Valentin Gasc (8), Kasper Paananen (10), Markus Arsalo (18), Alenis Vargas (70), Momodou Bojang (21), Rasmus Karjalainen (7)


Thay người | |||
46’ | Arvid Lundberg Admiral Muskwe | 46’ | Alenis Vargas Jeremiah Streng |
85’ | Anttoni Huttunen Korede Adedoyin | 64’ | Momodou Bojang Lauri Laine |
79’ | Valentin Gasc Marius Konkkola | ||
79’ | Rasmus Karjalainen Aniis Machaal | ||
90’ | Kasper Paananen Oskari Vaisto |
Cầu thủ dự bị | |||
Korede Adedoyin | Hemmo Riihimaki | ||
Admiral Muskwe | Jeremiah Streng | ||
Milton Jansson | Lauri Laine | ||
Leo Andersson | Elias Mastokangas | ||
Max Peterson | Marius Konkkola | ||
Jiri Nissinen | Aniis Machaal | ||
Johannes Viitala | Oskari Vaisto |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Thành tích gần đây SJK
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 3 | 9 | T T T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
4 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
5 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T B T | |
6 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
7 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | T B B |
8 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B T B |
9 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -6 | 1 | B H B |
10 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
11 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
12 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại