Gustavo Puerta rời sân và được thay thế bởi Finley Burns.
![]() Abu Kamara (Kiến tạo: Mason Burstow) 5 | |
![]() Ao Tanaka (Kiến tạo: Manor Solomon) 46 | |
![]() Daniel James (Kiến tạo: Jayden Bogle) 62 | |
![]() Sam Byram (Thay: Maximilian Wober) 66 | |
![]() Sam Byram (Thay: Maximilian Woeber) 66 | |
![]() Harry Vaughan (Thay: Mason Burstow) 67 | |
![]() Xavier Simons (Thay: Steven Alzate) 68 | |
![]() Joel Piroe 72 | |
![]() Joao Pedro 81 | |
![]() Joe Rodon 83 | |
![]() Abu Kamara 89 | |
![]() Josuha Guilavogui (Thay: Joe Rothwell) 90 | |
![]() Mateo Joseph (Thay: Joel Piroe) 90 | |
![]() Tyrell Sellars-Fleming (Thay: Abu Kamara) 90 | |
![]() Finley Burns (Thay: Gustavo Puerta) 90 |
Thống kê trận đấu Hull City vs Leeds United


Diễn biến Hull City vs Leeds United
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Abu Kamara rời sân và được thay thế bởi Tyrell Sellars-Fleming.
Joel Piroe rời sân và được thay thế bởi Mateo Joseph.
Joe Rothwell rời sân và được thay thế bởi Josuha Guilavogui.

G O O O A A A L - Abu Kamara đã trúng đích!
![G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!

Thẻ vàng cho Joe Rodon.

G O O O A A A L - Joao Pedro đã trúng mục tiêu!
Steven Alzate rời sân và được thay thế bởi Xavier Simons.

G O O O A A A L - Joel Piroe đã ghi bàn thắng!
Mason Burstow rời sân và được thay thế bởi Harry Vaughan.
![G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
Maximilian Woeber rời sân và được thay thế bởi Sam Byram.
Jayden Bogle là người kiến tạo cho bàn thắng.

G O O O A A A L - Daniel James đã trúng đích!
![G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
Manor Solomon đã kiến tạo để ghi bàn thắng.

G O O O A A A L - Ao Tanaka đã trúng đích!
![G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
Hiệp 2 đang diễn ra.
Đội hình xuất phát Hull City vs Leeds United
Hull City (4-2-3-1): Ivor Pandur (1), Lewie Coyle (2), Alfie Jones (5), Sean McLoughlin (6), Matty Jacob (29), Regan Slater (27), Steven Alzate (19), Abu Kamara (44), Gustavo Puerta (20), Mason Burstow (48), Joao Pedro Galvao (12)
Leeds United (4-2-3-1): Illan Meslier (1), Jayden Bogle (2), Ethan Ampadu (4), Joe Rodon (6), Maximilian Wöber (39), Ao Tanaka (22), Joe Rothwell (8), Daniel James (7), Brenden Aaronson (11), Manor Solomon (14), Joël Piroe (10)


Thay người | |||
67’ | Mason Burstow Harry Vaughan | 66’ | Maximilian Woeber Sam Byram |
68’ | Steven Alzate Xavier Simons | 90’ | Joe Rothwell Josuha Guilavogui |
90’ | Gustavo Puerta Finley Burns | 90’ | Joel Piroe Mateo Joseph |
90’ | Abu Kamara Tyrell Sellars-Fleming |
Cầu thủ dự bị | |||
Andy Smith | Joe Gelhardt | ||
Thimothée Lo-Tutala | Karl Darlow | ||
Finley Burns | Josuha Guilavogui | ||
Cody Drameh | Sam Byram | ||
Ryan Giles | Isaac Schmidt | ||
Harry Vaughan | James Debayo | ||
Xavier Simons | Largie Ramazani | ||
Tyrell Sellars-Fleming | Mateo Joseph | ||
Rocco Coyle | Wilfried Gnonto |
Tình hình lực lượng | |||
Carl Rushworth Không xác định | Junior Firpo Chấn thương cơ | ||
Harvey Cartwright Không xác định | Ilia Gruev Chấn thương sụn khớp | ||
Charlie Hughes Không xác định | |||
Kasey Palmer Chấn thương mắt cá | |||
Doğukan Sinik Không xác định | |||
Liam Millar Chấn thương đầu gối | |||
Mohamed Belloumi Chấn thương mắt cá |
Nhận định Hull City vs Leeds United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hull City
Thành tích gần đây Leeds United
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 39 | 26 | 7 | 6 | 27 | 83 | T T H T T |
2 | ![]() | 39 | 23 | 12 | 4 | 51 | 81 | H B T H H |
3 | ![]() | 39 | 22 | 15 | 2 | 42 | 81 | T T H T T |
4 | ![]() | 39 | 20 | 12 | 7 | 19 | 72 | T T H B T |
5 | ![]() | 39 | 17 | 8 | 14 | 5 | 59 | T T B T B |
6 | ![]() | 39 | 13 | 18 | 8 | 13 | 57 | H T H H B |
7 | ![]() | 39 | 16 | 9 | 14 | 10 | 57 | T B T H T |
8 | ![]() | 39 | 14 | 15 | 10 | 7 | 57 | T H H T B |
9 | ![]() | 39 | 15 | 8 | 16 | -4 | 53 | H B T B H |
10 | ![]() | 39 | 13 | 13 | 13 | 7 | 52 | H H B B T |
11 | ![]() | 39 | 15 | 7 | 17 | 1 | 52 | H B B B B |
12 | ![]() | 39 | 14 | 10 | 15 | -6 | 52 | B T T B H |
13 | ![]() | 39 | 13 | 12 | 14 | -3 | 51 | B T B T B |
14 | ![]() | 38 | 10 | 17 | 11 | -5 | 47 | B H B H T |
15 | ![]() | 39 | 11 | 12 | 16 | -8 | 45 | B B B H B |
16 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -11 | 45 | H T B B H |
17 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -14 | 45 | B T B B T |
18 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -12 | 42 | H B T B T |
19 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -17 | 42 | B H B T B |
20 | ![]() | 39 | 10 | 11 | 18 | -9 | 41 | T H T H B |
21 | ![]() | 39 | 9 | 13 | 17 | -20 | 40 | B B B T H |
22 | ![]() | 38 | 10 | 8 | 20 | -11 | 38 | B B T T T |
23 | ![]() | 39 | 10 | 8 | 21 | -25 | 38 | T B T H T |
24 | ![]() | 39 | 7 | 13 | 19 | -37 | 34 | B B T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại