Mikel Rico (SD Huesca) lúc này không có mặt trên sân nhưng vẫn phải nhận thẻ vàng.
- Marc Mateu63
- Andrei Ratiu66
- Ignasi Miquel69
- Adolfo Gaich82
- Jaime Seoane82
- Mikel Rico90
- Brandon45
- Alberto Escasi66
Thống kê trận đấu Huesca vs Malaga
Diễn biến Huesca vs Malaga
Ở Huesca, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
SD Huesca được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Quả phạt góc được trao cho Malaga CF.
Đội khách thay Brandon Thomas bằng Jairo Samperio.
David Galvez Rascon ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp cho SD Huesca trong phần sân của họ.
Malaga CF có một quả phát bóng lên.
Marc Mateu của SD Huesca giải phóng tại El Alcoraz. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Malaga CF sẽ cần phải cảnh giác khi họ bảo vệ một quả đá phạt nguy hiểm từ SD Huesca.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Huesca.
SD Huesca được hưởng quả phạt góc do David Galvez Rascon thực hiện.
Malaga CF được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Malaga CF lái xe về phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Quả phạt góc được trao cho Malaga CF.
Đá phạt cho Malaga CF trong hiệp của họ.
Ở Huesca, Malaga CF đẩy nhanh về phía trước nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Ở Huesca, Malaga CF đẩy nhanh về phía trước nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Jose Alberto Lopez đang thực hiện sự thay thế thứ hai của đội tại El Alcoraz với Jozabed thay thế Kevin Medina.
Roberto Fernandez sẽ thay thế Sekou Gassama cho Malaga CF tại El Alcoraz.
Kevin Medina đang xuống sức và trận đấu đã bị gián đoạn trong một vài khoảnh khắc.
Jaime Seoane (SD Huesca) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Đội hình xuất phát Huesca vs Malaga
Huesca (4-3-3): Andres Fernandez (1), Julio Alberto Buffarini (19), Cristian Salvador (6), Ignasi Miquel (23), Florian Miguel (3), Kelechi Nwakali (8), Jaime Seoane (20), Mikel Rico (17), Joaquin Munoz (11), Daniel Escriche (10), Marc Mateu (21)
Malaga (4-4-2): Dani Martin (13), Victor Gomez (2), Mathieu Peybernes (17), David Lomban (4), Javi Jimenez (3), Pau de la Fuente (7), Genaro Rodriguez (16), Alberto Escasi (23), Kevin Villodres (37), Brandon (9), Sekou Gassama (22)
Thay người | |||
38’ | Joaquin Munoz Enzo Lombardo | 84’ | Sekou Gassama Roberto Fernandez |
59’ | Florian Miguel Andrei Ratiu | 84’ | Kevin Villodres Jozabed |
59’ | Mikel Rico Pedro Mosquera | 90’ | Brandon Jairo |
59’ | Daniel Escriche Adolfo Gaich | ||
82’ | Kelechi Nwakali Juan Carlos |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrei Ratiu | Jairo | ||
Juan Carlos | Dani Barrio | ||
Pablo Tomeo | Ismael Casas | ||
Enzo Lombardo | Roberto Fernandez | ||
Isidro Pitta | Jozabed | ||
Manu Rico | Braian Cufre | ||
Miguel San Roman | Pablo Chavarria | ||
Pedro Mosquera | Haitam Abaida | ||
Adolfo Gaich | Antonin Cortes | ||
Juan Rivas | |||
Ismael Gutierrez | |||
Ramon Enriquez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Huesca vs Malaga
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huesca
Thành tích gần đây Malaga
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại