Thứ Sáu, 15/11/2024 Mới nhất
  • Pablo Tomeo19
  • Aboubakary Kante (Kiến tạo: Patrick Soko)45+1'
  • Oscar Sielva (Thay: Pablo Tomeo)54
  • Kevin Omoruyi (Thay: Aboubakary Kante)54
  • Gerard Valentin (Thay: Andrei Ratiu)54
  • Oscar Sielva55
  • Kento Hashimoto (Thay: David Timor Copovi)71
  • Juan Villar (Thay: Patrick Soko)78
  • (og) Marc Martinez85
  • Gerard Valentin90
  • Gerard Valentin90+6'
  • (Pen) Alfredo Ortuno31
  • Mikel Rico45
  • Alfredo Ortuno (Kiến tạo: Ivan Calero)65
  • Jairo69
  • Isak Jansson (Thay: Jairo)75
  • Luca Sangalli (Thay: David Ferreiro)75
  • Sergio Tejera (Thay: Mikel Rico)82
  • Armando Sadiku (Thay: Alfredo Ortuno)82
  • Sergio Tejera88
  • (Pen) Armando Sadiku90
  • Oscar Arribas (Thay: Pablo De Blasis)90
  • (Pen) Armando Sadiku90+8'

Thống kê trận đấu Huesca vs Cartagena

số liệu thống kê
Huesca
Huesca
Cartagena
Cartagena
42 Kiểm soát bóng 58
13 Phạm lỗi 18
26 Ném biên 33
0 Việt vị 4
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 4
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 5
4 Sút không trúng đích 4
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 0
10 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Huesca vs Cartagena

Tất cả (159)
90+9'

Huesca được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.

90+8' Armando Sadiku vào lưới và Cartagena hiện dẫn trước 2-3. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.

Armando Sadiku vào lưới và Cartagena hiện dẫn trước 2-3. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.

90+6' Gerard Valentín (Huesca) đã nhận thẻ vàng từ Alvaro Moreno Aragon.

Gerard Valentín (Huesca) đã nhận thẻ vàng từ Alvaro Moreno Aragon.

90+5'

Alvaro Moreno Aragon thực hiện quả ném biên cho đội nhà.

90+5'

Đá phạt cho Cartagena trong hiệp của họ.

90+5'

Cartagena thay người thứ năm với Arribas thay Pablo De Blasis.

90+4'

Liệu Huesca có thể đưa được bóng vào một pha tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cartagena?

90+4'

Quả phạt góc được trao cho Cartagena.

90+2'

Pedro Alcala đã trở lại sân cỏ.

90'

Trận đấu tại El Alcoraz đã bị gián đoạn một thời gian ngắn vì sự kiểm tra của Pedro Alcala, người bị chấn thương.

89'

Ném biên dành cho Huesca tại El Alcoraz.

89'

Cartagena có một quả phát bóng lên.

89' Sergio Tejera (Cartagena) đã nhận một thẻ vàng đầu tiên.

Sergio Tejera (Cartagena) đã nhận một thẻ vàng đầu tiên.

89'

Huesca được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.

88'

Alvaro Moreno Aragon ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Cartagena trong phần sân của họ.

87'

Alvaro Moreno Aragon thưởng cho Huesca một quả phát bóng lên.

87'

Armando Sadiku cho Cartagena tấn công nhưng không trúng mục tiêu.

87'

Cartagena thực hiện quả ném biên trong khu vực Huesca.

87'

Alvaro Moreno Aragon ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Huesca trong phần sân của họ.

86'

Ném biên cho Cartagena trong hiệp của họ.

85' Bàn thắng phản lưới nhà! Marc Martinez đã dứt điểm không chính xác để nâng tỷ số lên thành 2-2.

Bàn thắng phản lưới nhà! Marc Martinez đã dứt điểm không chính xác để nâng tỷ số lên thành 2-2.

Đội hình xuất phát Huesca vs Cartagena

Huesca (4-4-2): Andres Fernandez (1), Andrei Ratiu (2), Hugo Anglada (28), Pulido (14), Florian Miguel (3), Patrick Soko (8), David Timor (4), Pablo Tomeo (32), Marc Mateu (21), Dani Escriche (10), Aboubakary Kante (19)

Cartagena (4-2-3-1): Marc Martinez (1), Ivan Calero (16), Pedro Alcala (4), Pablo Vasquez (5), Toni Datkovic (6), Mikel Rico (17), Damian Marcelo Musto (18), David Ferreiro (7), Pablo De Blasis (8), Jairo (20), Alfredo Ortuno (9)

Huesca
Huesca
4-4-2
1
Andres Fernandez
2
Andrei Ratiu
28
Hugo Anglada
14
Pulido
3
Florian Miguel
8
Patrick Soko
4
David Timor
32
Pablo Tomeo
21
Marc Mateu
10
Dani Escriche
19
Aboubakary Kante
9 2
Alfredo Ortuno
20
Jairo
8
Pablo De Blasis
7
David Ferreiro
18
Damian Marcelo Musto
17
Mikel Rico
6
Toni Datkovic
5
Pablo Vasquez
4
Pedro Alcala
16
Ivan Calero
1
Marc Martinez
Cartagena
Cartagena
4-2-3-1
Thay người
54’
Andrei Ratiu
Gerard Valentín
75’
Jairo
Isak Jansson
54’
Pablo Tomeo
Oscar Sielva
75’
David Ferreiro
Luca Sangalli
54’
Aboubakary Kante
Kevin Omoruyi
82’
Alfredo Ortuno
Armando Sadiku
71’
David Timor Copovi
Kento Hashimoto
82’
Mikel Rico
Sergio Tejera
78’
Patrick Soko
Juan Villar
90’
Pablo De Blasis
Oscar Arribas
Cầu thủ dự bị
Kento Hashimoto
Francisco Feuillassier
Gerard Valentín
Isak Jansson
David Garcia Hidalgo
Neskes
Manu Rico
Luca Sangalli
Juan Villar
Julian Delmas
Jeremy Blasco
Aaron Escandell
Oscar Sielva
Oscar Arribas
Juan Carlos
Armando Sadiku
Kevin Omoruyi
Sergio Tejera
Ignasi Vilarrasa Palacios
Farru
Eusebio Monzo
Miguel San Roman

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Tây Ban Nha
22/08 - 2022
14/01 - 2023
22/12 - 2023
26/05 - 2024

Thành tích gần đây Huesca

Hạng 2 Tây Ban Nha
10/11 - 2024
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
31/10 - 2024
Hạng 2 Tây Ban Nha
28/10 - 2024
H1: 1-0
25/10 - 2024
20/10 - 2024
13/10 - 2024
H1: 1-2
05/10 - 2024
H1: 1-0
28/09 - 2024
H1: 1-0
24/09 - 2024
H1: 3-1
14/09 - 2024
H1: 1-0

Thành tích gần đây Cartagena

Hạng 2 Tây Ban Nha
10/11 - 2024
02/11 - 2024
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
31/10 - 2024
Hạng 2 Tây Ban Nha
26/10 - 2024
24/10 - 2024
19/10 - 2024
12/10 - 2024
06/10 - 2024
01/10 - 2024
22/09 - 2024
H1: 0-1

Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Racing SantanderRacing Santander1410311133T T T H T
2Sporting GijonSporting Gijon14743825B T H T T
3Real ZaragozaReal Zaragoza14725723B T B T H
4Real OviedoReal Oviedo14653323H T B T H
5GranadaGranada14644422T T B B T
6MirandesMirandes14644222T B T B H
7LevanteLevante12633421H B B T T
8ElcheElche14635321T H T T B
9CastellonCastellon13625420B T B T H
10MalagaMalaga13481120H H H T T
11HuescaHuesca13544519H H B H H
12AlmeriaAlmeria13544019B T T H T
13EibarEibar14536-318B T B B B
14AlbaceteAlbacete14455-217T B H H H
15DeportivoDeportivo14446116H B B T T
16CordobaCordoba13445-216B T B T H
17Burgos CFBurgos CF14437-615B H B B B
18CadizCadiz14356-614B B T B H
19CD EldenseCD Eldense13337-612B H B B B
20Racing de FerrolRacing de Ferrol13265-612T H H H B
21TenerifeTenerife13247-710B B H H T
22CartagenaCartagena142111-157B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X