![]() Jean-Clair Todibo 42 | |
![]() Moussa Wague 90 | |
![]() Jorge Pulido 90 |
Tổng thuật Huesca vs Barcelona
Tuy nhiên, với việc đang căng sức cho tứ kết Champions League và La Liga gần như đã nằm trong túi, HLV Valverde phải tính toán về mặt nhân sự. Thực tế ông cất hầu hết các trụ cột, từ Messi, Suarez, Busquets, Rakitic cho tới Gerard Pique. Vì vậy, chuyến hành quân đến sân của Huesca trở thành cơ hội cho các cầu thủ dự bị và tài năng trẻ.
Cụ thể, Barca sử dụng đội hình hết sức mới mẻ, với Wague và Rigui Puig có trận ra mắt, Todibo đá chính trận đầu còn Ter Stegen lần đầu mang băng thủ quân. Tất nhiên, với một đội hình chắp vá như vậy, Barca nhập cuộc khá chậm. Dù vậy, Huesca quá yếu để có thể làm được điều gì đó.
Từ khoảng phút 15, Barca chiếm lĩnh được thế trận và tạo ra được vài cơ hội. Đáng kể nhất là tình huống bỏ lỡ cơ hội trong thế đối mặt của Dembele sau đường chọc khe tinh tế của Puig. Đó cũng là tình huống đáng chú ý nhất hiệp 1 khi hàng công Barca thi đấu thiếu sự ăn ý, mạch lạc và đột biến.
Kịch bản hiệp 2 gần như tương tự hiệp 1. Huesca không đủ lực tấn công còn Barca chỉ thực sự tạo ra cơ hội nhờ nỗ lực cá nhân hơn là phối hợp. Tình huống đáng kể nhất ở hiệp 2 là pha dứt điểm bất ngờ từ góc hẹp đưa bóng dội cột dọc của Malcom. Những phút cuối trận, HLV Valverde tung Coutinho vào sân nhưng cũng không cải thiện được tình hình. Chung cuộc hai đội hòa 0-0.
HUESCA (4-3-3): Roberto Santamaria; Jorge Miramon, Jorge Pulido, Xabier Etxeita, Javi Galan; Juanpi, Christian Rivera, Moi Gomez; Ezequiel Avila, David Ferreiro, Enric Gallego.
Dự bị: Juan Camilo Hernandez, Aleksandar Jovanovic, Yangel Herrera, Martin Mantovani, Damian Musto, Alex Gallar, Gonzalo Melero.
BARCELONA (4-3-3): Marc-Andre Ter Stegen; Moussa Wague, Jeison Murillo, Jean-Clair Todibo, Samuel Umtiti; Arturo Vidal, Carles Alena, Riqui Puig; Malcom, Kevin-Prince Boateng, Ousmane Dembele.
Dự bị: Nelson Semedo, Arthur, Coutinho, Jordi Alba, Clement Lenglet, Jasper Cillessen, Abel Ruiz.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huesca
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 54 | 67 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 32 | 63 | B T T T B |
3 | ![]() | 30 | 17 | 9 | 4 | 25 | 60 | T B B H T |
4 | ![]() | 30 | 14 | 12 | 4 | 22 | 54 | B H T H H |
5 | ![]() | 29 | 13 | 9 | 7 | 12 | 48 | T B B T H |
6 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 4 | 48 | T T T T H |
7 | ![]() | 30 | 12 | 7 | 11 | 1 | 43 | H T T H T |
8 | ![]() | 30 | 12 | 5 | 13 | -2 | 41 | B B H T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 10 | 10 | -2 | 40 | H B H T B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -8 | 40 | H H T B B |
11 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 5 | 39 | B T T B T |
12 | ![]() | 31 | 9 | 10 | 12 | -12 | 37 | T H T T T |
13 | ![]() | 31 | 9 | 9 | 13 | -8 | 36 | T B B B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 14 | 9 | -9 | 35 | H B B H H |
15 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -9 | 34 | H H H B B |
16 | ![]() | 29 | 8 | 8 | 13 | -9 | 32 | T H B H T |
17 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -11 | 30 | H T H B T |
18 | ![]() | 30 | 6 | 10 | 14 | -18 | 28 | T B B B H |
19 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -17 | 26 | H B H H B |
20 | ![]() | 30 | 4 | 4 | 22 | -50 | 16 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại