Bóng đi ra khỏi khung thành Almeria phát bóng lên.
- Ignasi Miquel (Kiến tạo: Gerard Valentin)11
- David Timor Copovi61
- Joaquin Munoz (Thay: Florian Miguel)66
- Dario Poveda (Thay: Andrei Ratiu)74
- Pablo Martinez (Thay: David Timor Copovi)81
- Junior Lago (Thay: Daniel Escriche)81
- Joaquin Munoz89
- Lucas Robertone (Kiến tạo: Francisco Portillo)21
- Rodrigo Ely23
- Sergio Akieme65
- Alex Centelles (Thay: Arvin Appiah)69
- Jose Carlos Lazo (Thay: Lucas Robertone)70
- Jose Carlos Lazo82
- Curro Sanchez (Thay: Francisco Portillo)85
- Aitor Bunuel (Thay: Alejandro Pozo)85
- Juan Villar (Thay: Umar Sadiq)88
- Juan Villar90+2'
Thống kê trận đấu Huesca vs Almeria
Diễn biến Huesca vs Almeria
Pablo Martinez (Huesca) đoạt được bóng trong khoảng cách nhưng lại đánh đầu chệch cột dọc.
Huesca được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Ném biên dành cho Huesca ở gần khu vực penalty.
Huesca được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Jaime Seoane cho Huesca hướng tới mục tiêu tại El Alcoraz. Nhưng kết thúc không thành công.
Juan Villar (Almeria) nhận thẻ đỏ và đuổi việc.
Đá phạt cho Huesca trong hiệp của họ.
Jose Antonio Lopez Toca thưởng cho Almeria một quả phát bóng lên.
Joaquin Munoz của Huesca đã được đặt chỗ ở Huesca.
Ở Huesca, đội khách đã được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Ném biên dành cho Huesca tại El Alcoraz.
Almeria thực hiện lần thay người thứ năm với Juan Villar thay cho Umar Sadiq.
Almeria thực hiện lần thay người thứ năm với Curro thế chỗ Francisco Portillo.
Almeria có một quả phát bóng lên.
Ignasi Miquel đánh đầu đi chệch mục tiêu đối với Huesca.
Được hưởng phạt góc cho Huesca.
Ném biên dành cho Huesca tại Huesca.
Joan Francesc Ferrer Sicilia (Almeria) thay người thứ tư, Curro vào thay Francisco Portillo.
Aitor Bunuel sẽ thay thế Pozo cho Almeria tại El Alcoraz.
Joan Francesc Ferrer Sicilia (Almeria) thay người thứ tư, Pablo Martinez thay David Timor.
Đội hình xuất phát Huesca vs Almeria
Huesca (4-2-3-1): Andres Fernandez (1), Andrei Ratiu (2), Pablo Insua (4), Ignasi Miquel (23), Ignasi Miquel (23), Florian Miguel (3), David Timor Copovi (12), Pedro Mosquera (5), Gerard Valentin (9), Jaime Seoane (20), Marc Mateu (21), Daniel Escriche (10)
Almeria (4-2-3-1): Fernando Martinez (13), Alejandro Pozo (17), Rodrigo Ely (19), Srdjan Babic (22), Sergio Akieme (15), Cesar de la Hoz (6), Samu (30), Francisco Portillo (8), Lucas Robertone (5), Arvin Appiah (31), Umar Sadiq (9)
Thay người | |||
66’ | Florian Miguel Joaquin Munoz | 69’ | Arvin Appiah Alex Centelles |
74’ | Andrei Ratiu Dario Poveda | 70’ | Lucas Robertone Jose Carlos Lazo |
81’ | David Timor Copovi Pablo Martinez | 85’ | Francisco Portillo Curro Sanchez |
81’ | Daniel Escriche Junior Lago | 85’ | Alejandro Pozo Aitor Bunuel |
88’ | Umar Sadiq Juan Villar |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristian Salvador | Juan Villar | ||
Dario Poveda | Curro Sanchez | ||
Juan Carlos | Javier Robles | ||
Enzo Lombardo | Jose Carlos Lazo | ||
Joaquin Munoz | Alex Centelles | ||
Pablo Martinez | Nelson Monte | ||
Adolfo Gaich | Daniel Carrico | ||
Junior Lago | Inigo Eguaras | ||
Mikel Rico | Aitor Bunuel | ||
Miguel San Roman | Giorgi Makaridze | ||
Carlos Rojas |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huesca
Thành tích gần đây Almeria
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Racing Santander | 14 | 10 | 3 | 1 | 11 | 33 | T T T H T |
2 | Sporting Gijon | 14 | 7 | 4 | 3 | 8 | 25 | B T H T T |
3 | Real Zaragoza | 14 | 7 | 2 | 5 | 7 | 23 | B T B T H |
4 | Real Oviedo | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | H T B T H |
5 | Granada | 14 | 6 | 4 | 4 | 4 | 22 | T T B B T |
6 | Mirandes | 14 | 6 | 4 | 4 | 2 | 22 | T B T B H |
7 | Levante | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | H B B T T |
8 | Elche | 14 | 6 | 3 | 5 | 3 | 21 | T H T T B |
9 | Castellon | 13 | 6 | 2 | 5 | 4 | 20 | B T B T H |
10 | Malaga | 13 | 4 | 8 | 1 | 1 | 20 | H H H T T |
11 | Huesca | 13 | 5 | 4 | 4 | 5 | 19 | H H B H H |
12 | Almeria | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B T T H T |
13 | Eibar | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | B T B B B |
14 | Albacete | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H |
15 | Deportivo | 14 | 4 | 4 | 6 | 1 | 16 | H B B T T |
16 | Cordoba | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | B T B T H |
17 | Burgos CF | 14 | 4 | 3 | 7 | -6 | 15 | B H B B B |
18 | Cadiz | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | B B T B H |
19 | CD Eldense | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B H B B B |
20 | Racing de Ferrol | 13 | 2 | 6 | 5 | -6 | 12 | T H H H B |
21 | Tenerife | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | B B H H T |
22 | Cartagena | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại