Số người tham dự hôm nay là 14715.
- Armin Gigovic35
- Steven Skrzybski (Thay: Magnus Knudsen)46
- Lewis Holtby (Thay: Armin Gigovic)62
- Timon Weiner67
- Marvin Schulz68
- Alexander Bernhardsson (Thay: Marvin Schulz)74
- Benedikt Pichler (Thay: Shuto Machino)80
- Alexander Bernhardsson90
- Benjamin Sesko27
- Ikoma Lois Openda56
- Andre Silva (Thay: Benjamin Sesko)63
- Lukas Klostermann (Thay: Lutsharel Geertruida)63
- Xaver Schlager (Thay: Amadou Haidara)63
- (Pen) Andre Silva69
- Arthur Vermeeren74
- Benjamin Henrichs83
- Kevin Kampl (Thay: Arthur Vermeeren)90
- Faik Sakar (Thay: Christoph Baumgartner)90
Thống kê trận đấu Holstein Kiel vs RB Leipzig
Diễn biến Holstein Kiel vs RB Leipzig
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Holstein Kiel: 55%, RB Leipzig: 45%.
Holstein Kiel thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Christoph Baumgartner rời sân và được thay thế bởi Faik Sakar theo một sự thay đổi chiến thuật.
Holstein Kiel đang kiểm soát bóng.
Cú sút của Steven Skrzybski bị chặn lại.
RB Leipzig bắt đầu phản công.
Willi Orban cản phá thành công cú sút
Cú sút của Benedikt Pichler bị chặn lại.
Max Geschwill tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Nicolas Seiwald giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Holstein Kiel thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Arthur Vermeeren rời sân và được thay thế bởi Kevin Kampl trong một sự thay đổi chiến thuật.
Finn Porath thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Kiểm soát bóng: Holstein Kiel: 55%, RB Leipzig: 45%.
Alexander Bernhardsson phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.
Thách thức liều lĩnh ở đó. Alexander Bernhardsson phạm lỗi thô bạo với Nicolas Seiwald
Đội hình xuất phát Holstein Kiel vs RB Leipzig
Holstein Kiel (3-5-2): Timon Weiner (1), Marvin Schulz (15), Marko Ivezic (6), Max Geschwill (14), Lasse Rosenboom (23), Armin Gigović (37), Magnus Knudsen (24), Nicolai Remberg (22), Finn Porath (8), Shuto Machino (18), Phil Harres (19)
RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Benjamin Henrichs (39), Nicolas Seiwald (13), Willi Orbán (4), Lutsharel Geertruida (3), Christoph Baumgartner (14), Arthur Vermeeren (18), Amadou Haidara (8), Antonio Nusa (7), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (11)
Thay người | |||
46’ | Magnus Knudsen Steven Skrzybski | 63’ | Lutsharel Geertruida Lukas Klostermann |
62’ | Armin Gigovic Lewis Holtby | 63’ | Amadou Haidara Xaver Schlager |
74’ | Marvin Schulz Alexander Bernhardsson | 63’ | Benjamin Sesko André Silva |
80’ | Shuto Machino Benedikt Pichler | 90’ | Arthur Vermeeren Kevin Kampl |
Cầu thủ dự bị | |||
Andu Kelati | Lukas Klostermann | ||
Steven Skrzybski | Leopold Zingerle | ||
Alexander Bernhardsson | Maarten Vandevoordt | ||
Thomas Dähne | Xaver Schlager | ||
Tymoteusz Puchacz | Faik Sakar | ||
Dominik Javorcek | Nuha Jatta | ||
Lewis Holtby | Kevin Kampl | ||
Benedikt Pichler | Viggo Gebel | ||
Fiete Arp | André Silva |
Tình hình lực lượng | |||
Timo Becker Chấn thương bàn chân | David Raum Chấn thương mắt cá | ||
Marco Komenda Chấn thương háng | El Chadaille Bitshiabu Chấn thương cơ | ||
Colin Kleine-Bekel Chấn thương đầu gối | Castello Lukeba Chấn thương gân kheo | ||
Patrick Erras Không xác định | Eljif Elmas Chấn thương đùi | ||
Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | |||
Yussuf Poulsen Chấn thương cơ | |||
Xavi Simons Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Holstein Kiel vs RB Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Holstein Kiel
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại