Thứ Ba, 24/12/2024 Mới nhất
  • Armin Gigovic35
  • Steven Skrzybski (Thay: Magnus Knudsen)46
  • Lewis Holtby (Thay: Armin Gigovic)62
  • Timon Weiner67
  • Marvin Schulz68
  • Alexander Bernhardsson (Thay: Marvin Schulz)74
  • Benedikt Pichler (Thay: Shuto Machino)80
  • Alexander Bernhardsson90
  • Benjamin Sesko27
  • Ikoma Lois Openda56
  • Andre Silva (Thay: Benjamin Sesko)63
  • Lukas Klostermann (Thay: Lutsharel Geertruida)63
  • Xaver Schlager (Thay: Amadou Haidara)63
  • (Pen) Andre Silva69
  • Arthur Vermeeren74
  • Benjamin Henrichs83
  • Kevin Kampl (Thay: Arthur Vermeeren)90
  • Faik Sakar (Thay: Christoph Baumgartner)90

Thống kê trận đấu Holstein Kiel vs RB Leipzig

số liệu thống kê
Holstein Kiel
Holstein Kiel
RB Leipzig
RB Leipzig
56 Kiểm soát bóng 44
11 Phạm lỗi 13
26 Ném biên 18
2 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 1
4 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 5
6 Sút không trúng đích 1
6 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 5
1 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Holstein Kiel vs RB Leipzig

Tất cả (291)
90+4'

Số người tham dự hôm nay là 14715.

90+4'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+4'

Kiểm soát bóng: Holstein Kiel: 55%, RB Leipzig: 45%.

90+4'

Holstein Kiel thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Christoph Baumgartner rời sân và được thay thế bởi Faik Sakar theo một sự thay đổi chiến thuật.

90+3'

Holstein Kiel đang kiểm soát bóng.

90+2'

Cú sút của Steven Skrzybski bị chặn lại.

90+2'

RB Leipzig bắt đầu phản công.

90+2'

Willi Orban cản phá thành công cú sút

90+2'

Cú sút của Benedikt Pichler bị chặn lại.

90+2'

Max Geschwill tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình

90+2'

Nicolas Seiwald giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+2'

Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.

90+2'

Holstein Kiel thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1'

RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Arthur Vermeeren rời sân và được thay thế bởi Kevin Kampl trong một sự thay đổi chiến thuật.

90'

Finn Porath thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90'

Kiểm soát bóng: Holstein Kiel: 55%, RB Leipzig: 45%.

90' Alexander Bernhardsson phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.

Alexander Bernhardsson phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.

90'

Thách thức liều lĩnh ở đó. Alexander Bernhardsson phạm lỗi thô bạo với Nicolas Seiwald

Đội hình xuất phát Holstein Kiel vs RB Leipzig

Holstein Kiel (3-5-2): Timon Weiner (1), Marvin Schulz (15), Marko Ivezic (6), Max Geschwill (14), Lasse Rosenboom (23), Armin Gigović (37), Magnus Knudsen (24), Nicolai Remberg (22), Finn Porath (8), Shuto Machino (18), Phil Harres (19)

RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Benjamin Henrichs (39), Nicolas Seiwald (13), Willi Orbán (4), Lutsharel Geertruida (3), Christoph Baumgartner (14), Arthur Vermeeren (18), Amadou Haidara (8), Antonio Nusa (7), Benjamin Šeško (30), Loïs Openda (11)

Holstein Kiel
Holstein Kiel
3-5-2
1
Timon Weiner
15
Marvin Schulz
6
Marko Ivezic
14
Max Geschwill
23
Lasse Rosenboom
37
Armin Gigović
24
Magnus Knudsen
22
Nicolai Remberg
8
Finn Porath
18
Shuto Machino
19
Phil Harres
11
Loïs Openda
30
Benjamin Šeško
7
Antonio Nusa
8
Amadou Haidara
18
Arthur Vermeeren
14
Christoph Baumgartner
3
Lutsharel Geertruida
4
Willi Orbán
13
Nicolas Seiwald
39
Benjamin Henrichs
1
Péter Gulácsi
RB Leipzig
RB Leipzig
4-4-2
Thay người
46’
Magnus Knudsen
Steven Skrzybski
63’
Lutsharel Geertruida
Lukas Klostermann
62’
Armin Gigovic
Lewis Holtby
63’
Amadou Haidara
Xaver Schlager
74’
Marvin Schulz
Alexander Bernhardsson
63’
Benjamin Sesko
André Silva
80’
Shuto Machino
Benedikt Pichler
90’
Arthur Vermeeren
Kevin Kampl
Cầu thủ dự bị
Andu Kelati
Lukas Klostermann
Steven Skrzybski
Leopold Zingerle
Alexander Bernhardsson
Maarten Vandevoordt
Thomas Dähne
Xaver Schlager
Tymoteusz Puchacz
Faik Sakar
Dominik Javorcek
Nuha Jatta
Lewis Holtby
Kevin Kampl
Benedikt Pichler
Viggo Gebel
Fiete Arp
André Silva
Tình hình lực lượng

Timo Becker

Chấn thương bàn chân

David Raum

Chấn thương mắt cá

Marco Komenda

Chấn thương háng

El Chadaille Bitshiabu

Chấn thương cơ

Colin Kleine-Bekel

Chấn thương đầu gối

Castello Lukeba

Chấn thương gân kheo

Patrick Erras

Không xác định

Eljif Elmas

Chấn thương đùi

Assan Ouedraogo

Chấn thương đầu gối

Yussuf Poulsen

Chấn thương cơ

Xavi Simons

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Marcel Rapp

Marco Rose

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
07/12 - 2024

Thành tích gần đây Holstein Kiel

Bundesliga
21/12 - 2024
14/12 - 2024
07/12 - 2024
30/11 - 2024
24/11 - 2024
09/11 - 2024
02/11 - 2024
DFB Cup
30/10 - 2024
Bundesliga
26/10 - 2024
20/10 - 2024

Thành tích gần đây RB Leipzig

Bundesliga
21/12 - 2024
16/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
Bundesliga
07/12 - 2024
DFB Cup
05/12 - 2024
Bundesliga
30/11 - 2024
Champions League
27/11 - 2024
Bundesliga
23/11 - 2024
10/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich1511313436T H T B T
2LeverkusenLeverkusen159511632T T T T T
3E.FrankfurtE.Frankfurt158341227T T H B B
4RB LeipzigRB Leipzig15834427B B T T B
5Mainz 05Mainz 0515744825T T B T T
6DortmundDortmund15744625T H H H T
7BremenBremen15744125B H T T T
8Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach15735524T B H T T
9FreiburgFreiburg15735-324B T H T B
10StuttgartStuttgart15654423T H T T B
11WolfsburgWolfsburg15636421T T T B B
12Union BerlinUnion Berlin15456-517B B B H B
13AugsburgAugsburg15447-1516B T H B B
14St. PauliSt. Pauli15429-714B T B B T
15HoffenheimHoffenheim15357-814T B H H B
16FC HeidenheimFC Heidenheim153111-1510B B B B B
17Holstein KielHolstein Kiel152211-198B B B B T
18VfL BochumVfL Bochum151311-226B B B H T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X