Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Andrej Kramaric11
- Marius Buelter (VAR check)50
- Marius Buelter (Kiến tạo: Tom Bischof)64
- Jacob Bruun Larsen (Thay: Alexander Prass)72
- Umut Tohumcu (Thay: Florian Grillitsch)72
- Tim Drexler (Thay: Arthur Chaves)80
- Haris Tabakovic (Thay: Adam Hlozek)80
- Marius Buelter82
- Diadie Samassekou (Thay: Andrej Kramaric)90
- Haris Tabakovic (Kiến tạo: Jacob Bruun Larsen)90+3'
- Lukas Daschner (Thay: Koji Miyoshi)46
- Moritz Kwarteng (Thay: Mats Pannewig)46
- Ibrahima Sissoko (Thay: Dani De Wit)46
- Moritz-Broni Kwarteng (Thay: Mats Pannewig)46
- Anthony Losilla55
- Erhan Masovic55
- Cristian Gamboa (Thay: Felix Passlack)66
- Cristian Gamboa (Kiến tạo: Lukas Daschner)76
- Gerrit Holtmann (Thay: Moritz Broschinski)77
- (Pen) Lukas Daschner89
Thống kê trận đấu Hoffenheim vs VfL Bochum
Diễn biến Hoffenheim vs VfL Bochum
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Hoffenheim: 51%, Bochum: 49%.
Bochum đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bochum đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jacob Bruun Larsen đã kiến tạo để ghi bàn thắng.
G O O O A A A L - Haris Tabakovic ghi bàn bằng chân trái!
Hoffenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Hoffenheim đang kiểm soát bóng.
Bochum thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bochum đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bochum đang kiểm soát bóng.
Bochum đang kiểm soát bóng.
Andrej Kramaric rời sân và được thay thế bằng Diadie Samassekou trong một sự thay đổi chiến thuật.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Hoffenheim: 52%, Bochum: 48%.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Maximilian Wittek bị phạt vì đẩy Valentin Gendrey.
Maximilian Wittek bị phạt vì đẩy Umut Tohumcu.
Bochum đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
ĐƯỢC CỨU - Lukas Daschner thực hiện quả phạt đền, nhưng Oliver Baumann đã cản phá được!
PHẠT - Kevin Akpoguma của Hoffenheim phải chịu quả phạt đền vì phạm lỗi với Ibrahima Sissoko.
Quả phát bóng lên cho Hoffenheim.
Đội hình xuất phát Hoffenheim vs VfL Bochum
Hoffenheim (3-4-1-2): Oliver Baumann (1), Arthur Chaves (35), Anton Stach (16), Kevin Akpoguma (25), Valentin Gendrey (15), Tom Bischof (7), Florian Grillitsch (11), Alexander Prass (22), Andrej Kramarić (27), Adam Hložek (23), Marius Bulter (21)
VfL Bochum (4-3-1-2): Patrick Drewes (27), Felix Passlack (15), Erhan Masovic (4), Ivan Ordets (20), Maximilian Wittek (32), Mats Pannewig (24), Anthony Losilla (8), Koji Miyoshi (23), Dani De Wit (10), Moritz Broschinski (29), Philipp Hofmann (33)
Thay người | |||
72’ | Florian Grillitsch Umut Tohumcu | 46’ | Mats Pannewig Moritz Kwarteng |
72’ | Alexander Prass Jacob Bruun Larsen | 46’ | Koji Miyoshi Lukas Daschner |
80’ | Arthur Chaves Tim Drexler | 46’ | Dani de Wit Ibrahima Sissoko |
80’ | Adam Hlozek Haris Tabaković | 66’ | Felix Passlack Cristian Gamboa |
90’ | Andrej Kramaric Diadie Samassekou | 77’ | Moritz Broschinski Gerrit Holtmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Drexler | Moritz Kwarteng | ||
Luca Philipp | Lukas Daschner | ||
Robin Hranáč | Cristian Gamboa | ||
Christopher Lenz | Timo Horn | ||
Umut Tohumcu | Jakov Medic | ||
Diadie Samassekou | Tim Oermann | ||
Haris Tabaković | Ibrahima Sissoko | ||
Jacob Bruun Larsen | Samuel Bamba | ||
Max Moerstedt | Gerrit Holtmann |
Tình hình lực lượng | |||
Stanley Nsoki Thẻ đỏ trực tiếp | Manuel Riemann Va chạm | ||
Ozan Kabak Chấn thương đầu gối | Bernardo Chấn thương đầu gối | ||
Pavel Kaderabek Chấn thương cơ | Mohammed Tolba Chấn thương đầu gối | ||
Grischa Prömel Chấn thương mắt cá | Matúš Bero Chấn thương đầu gối | ||
Finn Becker Chấn thương đầu gối | Myron Boadu Chấn thương hông | ||
Dennis Geiger Đau lưng | |||
Marco John Chấn thương đầu gối | |||
Ihlas Bebou Chấn thương đầu gối | |||
Mergim Berisha Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hoffenheim vs VfL Bochum
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hoffenheim
Thành tích gần đây VfL Bochum
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại