Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Andrej Kramaric (Kiến tạo: David Raum)32
- Diadie Samassekou45
- Angelo Stiller (Kiến tạo: Andrej Kramaric)49
- Sebastian Rudy (Thay: Christoph Baumgartner)65
- Georginio Rutter (Thay: Munas Dabbur)65
- Robert Skov (Thay: Diadie Samassekou)74
- Sebastian Rudy (Kiến tạo: David Raum)84
- Kasim Nuhu (Thay: Kevin Akpoguma)89
- Jacob Bruun Larsen (Thay: Pavel Kaderabek)89
- Roland Sallai (Kiến tạo: Lucas Holer)23
- Nils Petersen (Thay: Manuel Gulde)46
- Christian Gunter (Kiến tạo: Vincenzo Grifo)50
- Lucas Holer (Kiến tạo: Christian Gunter)70
- Ermedin Demirovic (Thay: Lucas Holer)71
- Woo-yeong Jeong (Thay: Roland Sallai)72
- Woo-yeong Jeong (Kiến tạo: Nico Schlotterbeck)73
- Jonathan Schmid (Thay: Vincenzo Grifo)88
- Kiliann Sildillia (Thay: Lukas Kubler)90
Thống kê trận đấu Hoffenheim vs Freiburg
Diễn biến Hoffenheim vs Freiburg
Cầm bóng: Hoffenheim: 52%, Freiburg: 48%.
Georginio Rutter từ Hoffenheim bị phạt việt vị.
Ermedin Demirovic từ Freiburg bị phạt việt vị.
Lukas Kuebler rời sân, người vào thay là Kilian Sildillia trong chiến thuật thay người.
David Raum đánh bóng bằng tay.
Freiburg thực hiện một quả phát bóng lên.
Làm thế nào mà anh ấy bỏ lỡ điều đó? Georginio Rutter có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn nhưng bằng cách nào đó lại đi chệch mục tiêu!
Một cú đánh đầu của Kasim Adams đã bị thủ môn chặn lại và chơi trở lại!
Andrej Kramaric bên phía Hoffenheim dùng đầu để cắt bóng cho đồng đội.
David Raum đặt một cây thánh giá ...
Hoffenheim thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Nils Petersen giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
David Raum bên phía Hoffenheim thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
David Raum đến từ Hoffenheim chứng kiến đường chuyền của mình bị đối phương cản phá.
Ihlas Bebou đặt một cây thánh giá ...
Hoffenheim đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Hoffenheim thực hiện một quả phát bóng lên.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Freiburg thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Freiburg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Hoffenheim vs Freiburg
Hoffenheim (3-4-1-2): Oliver Baumann (1), Pavel Kaderabek (3), Kevin Vogt (22), Kevin Akpoguma (25), Ihlas Bebou (9), Diadie Samassekou (18), Diadie Samassekou (18), Angelo Stiller (13), David Raum (17), Christoph Baumgartner (14), Andrej Kramaric (27), Andrej Kramaric (27), Munas Dabbur (10)
Freiburg (3-4-2-1): Mark Flekken (26), Manuel Gulde (5), Philipp Lienhart (3), Nico Schlotterbeck (4), Lukas Kubler (17), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hofler (27), Christian Gunter (30), Roland Sallai (22), Vincenzo Grifo (32), Lucas Holer (9)
Thay người | |||
65’ | Christoph Baumgartner Sebastian Rudy | 46’ | Manuel Gulde Nils Petersen |
65’ | Munas Dabbur Georginio Rutter | 71’ | Lucas Holer Ermedin Demirovic |
74’ | Diadie Samassekou Robert Skov | 72’ | Roland Sallai Woo-yeong Jeong |
89’ | Kevin Akpoguma Kasim Nuhu | 88’ | Vincenzo Grifo Jonathan Schmid |
89’ | Pavel Kaderabek Jacob Bruun Larsen | 90’ | Lukas Kubler Kiliann Sildillia |
Cầu thủ dự bị | |||
Kasim Nuhu | Benjamin Uphoff | ||
Luca Philipp | Kiliann Sildillia | ||
Justin Che | Keven Schlotterbeck | ||
Sebastian Rudy | Jonathan Schmid | ||
Tom Bischof | Janik Haberer | ||
Jacob Bruun Larsen | Woo-yeong Jeong | ||
Robert Skov | Robert Wagner | ||
Georginio Rutter | Ermedin Demirovic | ||
Nils Petersen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hoffenheim vs Freiburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hoffenheim
Thành tích gần đây Freiburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại