Số khán giả hôm nay là 11243.
![]() Oliver Braude 15 | |
![]() Damon Mirani (Kiến tạo: Daniel van Kaam) 25 | |
![]() Suf Podgoreanu 32 | |
![]() Espen van Ee (Thay: Amara Conde) 46 | |
![]() Luka Kulenovic (VAR check) 54 | |
![]() Juho Talvitie (Thay: Suf Podgoreanu) 57 | |
![]() Dimitris Rallis (Kiến tạo: Jacob Trenskow) 59 | |
![]() Denzel Hall (Thay: Oliver Braude) 60 | |
![]() Levi Smans (Thay: Simon Olsson) 60 | |
![]() Sam Kersten (Thay: Nikolai Hopland) 69 | |
![]() Daniel Seland Karlsbakk (Thay: Dimitris Rallis) 71 | |
![]() Jizz Hornkamp (Thay: Luka Kulenovic) 72 | |
![]() Thomas Bruns (Thay: Shiloh Zand) 72 | |
![]() Ruben Roosken 75 | |
![]() Mario Engels (Kiến tạo: Thomas Bruns) 87 | |
![]() Justin Hoogma (Thay: Mario Engels) 90 | |
![]() Daniel Seland Karlsbakk 90+2' |
Thống kê trận đấu Heracles vs SC Heerenveen


Diễn biến Heracles vs SC Heerenveen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Heracles: 48%, SC Heerenveen: 52%.
Cơ hội đến với Sam Kersten từ SC Heerenveen nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Mats Koehlert từ SC Heerenveen thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Justin Hoogma từ Heracles cắt bóng từ một quả tạt hướng về vòng cấm.
Ivan Mesik bị phạt vì đẩy Jacob Trenskow.
Kiểm soát bóng: Heracles: 48%, SC Heerenveen: 52%.
Heracles thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng lên cho SC Heerenveen.
Brian De Keersmaecker sút thẳng vào khung thành từ quả đá phạt trực tiếp, nhưng bóng đi chệch hướng.
Sam Kersten để bóng chạm tay.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Daniel Seland Karlsbakk phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ từ trọng tài.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Daniel Seland Karlsbakk phạm lỗi thô bạo với Mimeirhel Benita.
SC Heerenveen đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Jizz Hornkamp đánh đầu về phía khung thành, nhưng Mickey van der Hart dễ dàng cản phá.
Quả tạt của Thomas Bruns từ Heracles thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Heracles vs SC Heerenveen
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Ruben Roosken (12), Brian De Keersmaecker (14), Daniel Van Kaam (26), Suf Podgoreanu (29), Mario Engels (8), Shiloh 't Zand (10), Luka Kulenovic (19)
SC Heerenveen (4-2-3-1): Mickey van der Hart (13), Oliver Braude (45), Nikolai Soyset Hopland (17), Pawel Bochniewicz (5), Mats Kohlert (11), Amara Conde (6), Simon Olsson (19), Jacob Trenskow (20), Luuk Brouwers (8), Ilias Sebaoui (10), Dimitris Rallis (26)


Thay người | |||
57’ | Suf Podgoreanu Juho Talvitie | 46’ | Amara Conde Espen Van Ee |
72’ | Shiloh Zand Thomas Bruns | 60’ | Oliver Braude Denzel Hall |
72’ | Luka Kulenovic Jizz Hornkamp | 60’ | Simon Olsson Levi Smans |
90’ | Mario Engels Justin Hoogma | 69’ | Nikolai Hopland Sam Kersten |
71’ | Dimitris Rallis Daniel Karlsbakk |
Cầu thủ dự bị | |||
Timo Jansink | Bernt Klaverboer | ||
Robin Mantel | Andries Noppert | ||
Jannes Wieckhoff | Denzel Hall | ||
Kelvin Leerdam | Sam Kersten | ||
Justin Hoogma | Hussein Ali | ||
Lorenzo Milani | Mateja Milovanovic | ||
Jordy Bruijn | Levi Smans | ||
Thomas Bruns | Isaiah Ahmed | ||
Jizz Hornkamp | Che Nunnely | ||
Juho Talvitie | Daniel Karlsbakk | ||
Espen Van Ee |
Tình hình lực lượng | |||
Sava-Arangel Cestic Va chạm | Danilo Al-Saed Va chạm | ||
Stijn Bultman Không xác định | Ion Nicolaescu Không xác định | ||
Jan Zamburek Chấn thương đầu gối | |||
Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối |
Nhận định Heracles vs SC Heerenveen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Heracles
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại