Số người tham dự hôm nay là 19955.
- Adrien Tameze17
- Pawel Dawidowicz23
- Giangiacomo Magnani (Thay: Pawel Dawidowicz)28
- Fabio Depaoli (Kiến tạo: Josh Doig)40
- Darko Lazovic (Kiến tạo: Ivan Ilic)54
- Yayah Kallon (Thay: Kevin Lasagna)69
- Ibrahim Sulemana69
- Federico Ceccherini74
- Thomas Henry (Thay: Milan Djuric)82
- Filippo Terracciano (Thay: Adrien Tameze)82
- Giuseppe Pezzella (Thay: Antonino Gallo)46
- Lameck Banda (Thay: Lorenzo Colombo)64
- Youssef Maleh (Thay: Joan Gonzalez)64
- Alessandro Tuia (Thay: Samuel Umtiti)73
- Joel Persson (Thay: Gabriel Strefezza)82
Thống kê trận đấu Hellas Verona vs Lecce
Diễn biến Hellas Verona vs Lecce
Verona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Verona: 42%, Lecce: 58%.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Federico Baschirotto của Lecce vấp phải Yayah Kallon
Giangiacomo Magnani sút ngoài vòng cấm, nhưng Wladimiro Falcone đã kiểm soát được
Verona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Verona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Verona thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Lecce đang kiểm soát bóng.
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Valentin Gendrey thắng thử thách trên không trước Filippo Terracciano
Quả phát bóng lên cho Verona.
Quả tạt của Giuseppe Pezzella từ Lecce tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Fabio Depaoli của Verona chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Youssef Maleh của Lecce thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Giangiacomo Magnani của Verona chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Ivan Ilic của Verona cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Yayah Kallon của Verona vấp ngã Giuseppe Pezzella
Lecce đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Isak Hien của Verona chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Hellas Verona vs Lecce
Hellas Verona (3-4-2-1): Lorenzo Montipo (1), Pawel Dawidowicz (27), Isak Hien (6), Federico Ceccherini (17), Fabio Depaoli (29), Ivan Ilic (14), Adrien Tameze (61), Josh Doig (3), Kevin Lasagna (11), Darko Lazovic (8), Milan Djuric (19)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Valentin Gendrey (17), Federico Baschirotto (6), Samuel Umtiti (93), Antonino Gallo (25), Alexis Blin (29), Morten Hjulmand (42), Joan Gonzalez (16), Gabriel Strefezza (27), Lorenzo Colombo (9), Federico Di Francesco (11)
Thay người | |||
28’ | Pawel Dawidowicz Giangiacomo Magnani | 46’ | Antonino Gallo Giuseppe Pezzella |
69’ | Kevin Lasagna Yayah Kallon | 64’ | Joan Gonzalez Youssef Maleh |
69’ | Darko Lazovic Sulemana | 64’ | Lorenzo Colombo Lameck Banda |
82’ | Adrien Tameze Filippo Terracciano | 73’ | Samuel Umtiti Alessandro Tuia |
82’ | Milan Djuric Thomas Henry | 82’ | Gabriel Strefezza Joel Axel Krister Voelkerling Persson |
Cầu thủ dự bị | |||
Yayah Kallon | Marco Bleve | ||
Alessandro Berardi | Federico Brancolini | ||
Simone Perilli | Alessandro Tuia | ||
Deyovaisio Zeefuik | Mats Leentje Lemmens | ||
Koray Gunter | Tommaso Cassandro | ||
Giangiacomo Magnani | Giuseppe Pezzella | ||
Juan David Cabal Murillo | Kristoffer Askildsen | ||
Diego Coppola | Thorir Johann Helgason | ||
Filippo Terracciano | Youssef Maleh | ||
Sulemana | Marcin Listkowski | ||
Thomas Henry | Lameck Banda | ||
Roberto Piccoli | Remi Oudin | ||
Jayden Braaf | Joel Axel Krister Voelkerling Persson | ||
Cyril Ngonge | Assan Ceesay |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hellas Verona vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hellas Verona
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại