Số người tham dự hôm nay là 16h106.
- Martin Hongla (Thay: Miguel Veloso)52
- Federico Ceccherini62
- Isak Hien (Thay: Federico Ceccherini)65
- Isak Hien82
- Thomas Henry82
- Milan Djuric (Thay: Thomas Henry)85
- Josh Doig (Thay: Filippo Terracciano)85
- Alessandro Cortinovis (Thay: Adrien Tameze)85
- Brandon Soppy23
- Gian Piero Gasperini31
- Teun Koopmeiners38
- Luis Muriel (Thay: Ademola Lookman)46
- Ederson (Thay: Brandon Soppy)46
- Teun Koopmeiners (Kiến tạo: Marten de Roon)50
- Ruslan Malinovsky59
- Nadir Zortea (Thay: Hans Hateboer)66
- Jeremie Boga (Thay: Ruslan Malinovsky)66
- Joakim Maehle (Thay: Duvan Zapata)89
Thống kê trận đấu Hellas Verona vs Atalanta
Diễn biến Hellas Verona vs Atalanta
Cầm bóng: Verona: 49%, Atalanta: 51%.
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Atalanta chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Verona: 48%, Atalanta: 52%.
Luis Muriel nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Joakim Maehle tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Cầm bóng: Verona: 49%, Atalanta: 51%.
Luis Muriel nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Joakim Maehle tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Atalanta bắt đầu phản công.
Verona thực hiện quả ném biên bên trái bên phần sân của đối phương
Atalanta thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Ederson thắng một thử thách trên không trước Diego Coppola
Quả phát bóng lên cho Atalanta.
Kevin Lasagna cố gắng ghi bàn, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đến gần mục tiêu.
Diego Coppola thực hiện pha xử lý và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Atalanta đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn từ Juan Musso khi anh ấy đi ra và giành bóng
Milan Djuric thắng một thử thách trên không trước Merih Demiral
Quả tạt của Alessandro Cortinovis từ Verona đã tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Đội hình xuất phát Hellas Verona vs Atalanta
Hellas Verona (3-5-2): Lorenzo Montipo (1), Diego Coppola (42), Koray Gunter (21), Federico Ceccherini (17), Filippo Terracciano (24), Darko Lazovic (8), Ivan Ilic (14), Miguel Veloso (4), Adrien Tameze (61), Kevin Lasagna (11), Thomas Henry (9)
Atalanta (3-4-2-1): Juan Musso (1), Caleb Okoli (5), Merih Demiral (28), Rafael Toloi (2), Hans Hateboer (33), Brandon Soppy (93), Marten De Roon (15), Teun Koopmeiners (7), Teun Koopmeiners (7), Ruslan Malinovskyi (18), Ademola Lookman (11), Duvan Zapata (91)
Thay người | |||
52’ | Miguel Veloso Martin Hongla | 46’ | Ademola Lookman Luis Muriel |
65’ | Federico Ceccherini Isak Hien | 46’ | Brandon Soppy Ederson |
85’ | Filippo Terracciano Josh Doig | 66’ | Ruslan Malinovsky Jeremie Boga |
85’ | Thomas Henry Milan Djuric | 66’ | Hans Hateboer Nadir Zortea |
85’ | Adrien Tameze Alessandro Cortinovis | 89’ | Duvan Zapata Joakim Maehle |
Cầu thủ dự bị | |||
Ibrahim Suleman | Francesco Rossi | ||
Alessandro Berardi | Marco Sportiello | ||
Simone Perilli | Joakim Maehle | ||
Bruno Amione | Luis Muriel | ||
Josh Doig | Jeremie Boga | ||
Isak Hien | Ederson | ||
Martin Hongla | Rasmus Hojlund | ||
Milan Djuric | Nadir Zortea | ||
Pawel Dawidowicz | Matteo Ruggeri | ||
Mateusz Praszelik | Giorgio Scalvini | ||
Yayah Kallon | Mario Pasalic | ||
Juan Cabal | |||
Panagiotis Retsos | |||
Alessandro Cortinovis |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hellas Verona vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hellas Verona
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại