Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Hansa Rostock vs Wehen Wiesbaden hôm nay 05-04-2024
Giải Hạng 2 Đức - Th 6, 05/4
Kết thúc



![]() Damian Rossbach 45+1' | |
![]() Damian Rossbach (Kiến tạo: Simon Rhein) 51 | |
![]() Bjarke Jacobsen 52 | |
![]() Aleksandar Vukotic 58 | |
![]() Thijmen Goppel (Thay: Nick Batzner) 63 | |
![]() John Iredale (Thay: Hyun-ju Lee) 63 | |
![]() Thijmen Goppel (Thay: Nick Baetzner) 63 | |
![]() Kai Proeger (Kiến tạo: Svante Ingelsson) 72 | |
![]() Keanan Bennetts (Thay: Lasse Guenther) 74 | |
![]() Sebastian Vasiliadis (Thay: Simon Rhein) 76 | |
![]() Jasper van der Werff (Thay: Konstantinos Stafylidis) 76 | |
![]() Ivan Prtajin 78 | |
![]() Juan Perea (Thay: Junior Brumado) 81 | |
![]() Florian Carstens (Thay: Sascha Mockenhaupt) 81 | |
![]() Keanan Bennetts 86 | |
![]() John-Patrick Strauss (Thay: Kevin Schumacher) 88 | |
![]() Janik Bachmann (Thay: Kai Proeger) 88 | |
![]() Svante Ingelsson (Kiến tạo: Juan Perea) 90+4' |
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Juan Perea đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Svante Ingelsson đã trúng đích!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Kai Proeger rời sân và được thay thế bởi Janik Bachmann.
Kevin Schumacher rời sân và được thay thế bởi John-Patrick Strauss.
Keanan Bennetts nhận thẻ vàng.
Keanan Bennetts nhận thẻ vàng.
Thẻ vàng cho [player1].
Sascha Mockenhaupt rời sân và được thay thế bởi Florian Carstens.
Junior Brumado rời sân và được thay thế bởi Juan Perea.
G O O O A A A L - Ivan Prtajin đã trúng mục tiêu!
Konstantinos Stafylidis rời sân và được thay thế bởi Jasper van der Werff.
Konstantinos Stafylidis sẽ ra sân và anh được thay thế bởi [player2].
Simon Rhein rời sân và được thay thế bởi Sebastian Vasiliadis.
Lasse Guenther rời sân và được thay thế bởi Keanan Bennetts.
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Svante Ingelsson đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Kai Proeger đã bắn trúng mục tiêu!
Hyun-Ju Lee sẽ rời sân và được thay thế bởi John Iredale.
Nick Baetzner rời sân và được thay thế bởi Thijmen Goppel.
Hansa Rostock (3-4-2-1): Markus Kolke (1), Jonas David (17), Damian Rossbach (4), Kostas Stafylidis (3), Nico Neidhart (7), Kevin Schumacher (13), Simon Rhein (8), Dennis Dressel (6), Kai Proger (9), Svante Ingelsson (14), Junior Brumado (49)
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Martin Angha (2), Marcus Mathisen (24), Aleksandar Vukotic (26), Sascha Mockenhaupt (4), Lasse Gunther (29), Robin Heusser (7), Bjarke Jacobsen (19), Nick Batzner (8), Hyun-ju Lee (20), Ivan Prtajin (18)
Thay người | |||
76’ | Simon Rhein Sebastian Vasiliadis | 63’ | Nick Baetzner Thijmen Goppel |
76’ | Konstantinos Stafylidis Jasper Van der Werff | 63’ | Hyun-Ju Lee John Iredale |
81’ | Junior Brumado Juan Jose Perea | 74’ | Lasse Guenther Keanan Bennetts |
88’ | Kai Proeger Janik Bachmann | 81’ | Sascha Mockenhaupt Florian Carstens |
88’ | Kevin Schumacher John-Patrick Strauss |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Jose Perea | Franko Kovacevic | ||
Christian Kinsombi | Keanan Bennetts | ||
Sveinn Aron Gudjohnsen | Thijmen Goppel | ||
Nils Froeling | Gino Fechner | ||
Sebastian Vasiliadis | Arthur Lyska | ||
Janik Bachmann | Florian Carstens | ||
Jasper Van der Werff | Julius Kade | ||
John-Patrick Strauss | Nikolas Agrafiotis | ||
Marko Johansson | John Iredale |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |