Yannik Luhrs (Hannover) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Trực tiếp kết quả Hansa Rostock vs Hannover 96 hôm nay 19-08-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 19/8
Kết thúc



![]() Phil Neumann (Kiến tạo: Fabian Kunze) 22 | |
![]() Damian Rossbach 38 | |
![]() (og) Phil Neumann 58 | |
![]() Sebastian Vasiliadis (Thay: Dennis Dressel) 65 | |
![]() Juan Jose Perea (Thay: Kai Proger) 65 | |
![]() Juan Perea (Thay: Kai Proeger) 65 | |
![]() Enzo Leopold (Thay: Max Christiansen) 70 | |
![]() Haavard Nielsen (Thay: Nicolo Tresoldi) 71 | |
![]() (Pen) Cedric Teuchert 87 | |
![]() Serhat-Semih Gueler (Thay: Kevin Schumacher) 90 | |
![]() Lukas Hinterseer 90 | |
![]() Lukas Hinterseer (Thay: Nils Froeling) 90 | |
![]() Brooklyn Ezeh (Thay: Derrick Koehn) 90 | |
![]() Yannik Luehrs (Thay: Louis Schaub) 90 | |
![]() Svante Ingelsson 90+8' | |
![]() Yannik Luehrs 90+10' | |
![]() Alexander Rossipal 90+11' |
Yannik Luhrs (Hannover) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Rostock đá phạt.
Rostock thực hiện quả ném biên bên phần sân của Hannover.
Florian Exner cho Rostock hưởng quả ném biên, gần khu vực của Hannover.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Rostock.
Ném biên cho Hannover ở Rostock.
Svante Ingelsson (Rostock) đã nhận thẻ vàng từ Florian Exner.
Florian Exner ra hiệu cho Hannover được hưởng quả đá phạt.
Đá phạt cho Rostock bên phần sân nhà.
Florian Exner cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Florian Exner cho Hannover một quả phát bóng lên.
Stefan Leitl sẽ thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Ostseestadion với Yannik Luhrs vào thay Louis Schaub.
Rostock có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Hannover không?
Rostock được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Trong Rostock Rostock tấn công thông qua Janik Bachmann. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại chệch mục tiêu.
Bóng đi hết cuộc chơi cho Hannover phát bóng lên.
Rostock được Florian Exner cho hưởng quả phạt góc.
Brooklyn Kevin Ezeh sẽ thay thế Derrick Kohn cho Hannover tại Ostseestadion.
Janik Bachmann của Rostock đã thực hiện được mục tiêu nhưng không thành công.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Lukas Hinterseer vào thay Nils Froling cho đội nhà.
Hansa Rostock (3-4-1-2): Markus Kolke (1), Jasper Van der Werff (22), Damian Rossbach (4), Alexander Rossipal (21), Nico Neidhart (7), Kevin Schumacher (13), Janik Bachmann (26), Dennis Dressel (6), Nils Froeling (10), Kai Proger (9), Svante Ingelsson (14)
Hannover 96 (3-4-3): Ron-Robert Zieler (1), Phil Neumann (5), Marcel Halstenberg (23), Bright Arrey-Mbi (4), Jannik Dehm (20), Fabian Kunze (6), Max Christiansen (13), Derrick Kohn (18), Louis Schaub (11), Nicolo Tresoldi (9), Cedric Teuchert (36)
Thay người | |||
65’ | Kai Proeger Juan Jose Perea | 70’ | Max Christiansen Enzo Leopold |
65’ | Dennis Dressel Sebastian Vasiliadis | 71’ | Nicolo Tresoldi Havard Nielsen |
90’ | Nils Froeling Lukas Hinterseer | 90’ | Louis Schaub Yannik Luhrs |
90’ | Kevin Schumacher Serhat Semih Guler | 90’ | Derrick Koehn Brooklyn Kevin Ezeh |
Cầu thủ dự bị | |||
Nils Korber | Leo Weinkauf | ||
John-Patrick Strauss | Sei Muroya | ||
Felix Ruschke | Yannik Luhrs | ||
Simon Rhein | Brooklyn Kevin Ezeh | ||
Lukas Hinterseer | Enzo Leopold | ||
Sarpreet Singh | Kolja Oudenne | ||
Serhat Semih Guler | Antonio Foti | ||
Juan Jose Perea | Sebastian Ernst | ||
Sebastian Vasiliadis | Havard Nielsen |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |