Ném biên dành cho Wiesbaden tại HDI Arena.
Trực tiếp kết quả Hannover 96 vs Wehen Wiesbaden hôm nay 30-09-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 30/9
Kết thúc



![]() Haavard Nielsen (Kiến tạo: Phil Neumann) 11 | |
![]() Franko Kovacevic 16 | |
![]() Franko Kovacevic (Thay: Ivan Prtajin) 16 | |
![]() Aleksandar Vukotic 18 | |
![]() Nick Baetzner (Thay: Hyun-Ju Lee) 46 | |
![]() Amar Catic (Thay: Sascha Mockenhaupt) 60 | |
![]() Amar Catic 61 | |
![]() Lasse Guenther 61 | |
![]() Lasse Guenther (Thay: Kianz Froese) 61 | |
![]() Andreas Voglsammer (Thay: Cedric Teuchert) 65 | |
![]() Sei Muroya (Thay: Jannik Dehm) 65 | |
![]() Derrick Koehn (Kiến tạo: Louis Schaub) 74 | |
![]() Brooklyn Ezeh (Thay: Bright Arrey-Mbi) 81 | |
![]() Bjarke Jacobsen (Thay: Gino Fechner) 83 | |
![]() Kolja Oudenne (Thay: Derrick Koehn) 88 | |
![]() Yannik Luehrs (Thay: Louis Schaub) 88 | |
![]() Martin Angha 90+2' |
Ném biên dành cho Wiesbaden tại HDI Arena.
Hannover được hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Wiesbaden bên phần sân nhà.
Ném biên ở Hannover.
Nicolas Winter trao cho Wiesbaden một quả phát bóng lên.
Martin Angha (Wiesbaden) đã bị phạt thẻ và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt trực tiếp cho Hannover.
Nicolas Winter ra hiệu có một quả ném biên cho Hannover ở gần khu vực khung thành của Wiesbaden.
Hannover thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên từ trên cao cho Hannover ở Hannover.
Hannover có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Wiesbaden không?
Quả đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Hannover!
Ở Hannover, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Stefan Leitl (Hannover) thực hiện lần thay người thứ tư, với kolja Oudenne thay cho Louis Schaub.
Hannover thay người thứ 5, Yannik Luhrs vào thay Derrick Kohn.
Hannover lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị việt vị.
Hannover được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Hannover được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Hannover được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Wiesbaden bên phần sân của Hannover.
Bjarke Jacobsen vào sân thay Gino Fechner cho Wiesbaden.
Hannover 96 (3-4-2-1): Ron-Robert Zieler (1), Phil Neumann (5), Marcel Halstenberg (23), Bright Arrey-Mbi (4), Jannik Dehm (20), Derrick Kohn (18), Fabian Kunze (6), Enzo Leopold (8), Louis Schaub (11), Cedric Teuchert (36), Havard Nielsen (16)
Wehen Wiesbaden (3-5-2): Florian Stritzel (16), Martin Angha (2), Marcus Mathisen (24), Aleksandar Vukotic (26), Sascha Mockenhaupt (4), Robin Heusser (7), Gino Fechner (6), Hyun-Ju Lee (20), Thijmen Goppel (9), Kianz Froese (30), Ivan Prtajin (18)
Thay người | |||
65’ | Cedric Teuchert Andreas Voglsammer | 16’ | Ivan Prtajin Franko Kovacevic |
65’ | Jannik Dehm Sei Muroya | 46’ | Hyun-Ju Lee Nick Batzner |
81’ | Bright Arrey-Mbi Brooklyn Kevin Ezeh | 60’ | Sascha Mockenhaupt Amar Catic |
88’ | Derrick Koehn Kolja Oudenne | 61’ | Kianz Froese Lasse Gunther |
88’ | Louis Schaub Yannik Luhrs | 83’ | Gino Fechner Bjarke Jacobsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Andreas Voglsammer | Lasse Gunther | ||
Christopher Scott | Franko Kovacevic | ||
Kolja Oudenne | Amar Catic | ||
Antonio Foti | Julius Kade | ||
Muhammed Damar | Bjarke Jacobsen | ||
Brooklyn Kevin Ezeh | Nick Batzner | ||
Yannik Luhrs | Florian Carstens | ||
Sei Muroya | Arthur Lyska | ||
Leo Weinkauf | Max Reinthaler |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |