Oliver Villadsen rời sân và được thay thế bởi Florian Pick.
Trực tiếp kết quả Hannover 96 vs 1. FC Nuremberg hôm nay 29-09-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 29/9
Kết thúc



![]() Sei Muroya 39 | |
![]() Jens Castrop 45+1' | |
![]() Havard Nielsen (Thay: Nicolo Tresoldi) 46 | |
![]() Haavard Nielsen (Thay: Nicolo Tresoldi) 46 | |
![]() Max Christiansen 56 | |
![]() Rafael Lubach (Thay: Lukas Schleimer) 59 | |
![]() Andreas Voglsammer (Thay: Jessic Ngankam) 60 | |
![]() Monju Momuluh (Thay: Jannik Rochelt) 60 | |
![]() Caspar Jander 69 | |
![]() Janni Serra 75 | |
![]() Janni Serra (Thay: Mahir Emreli) 75 | |
![]() Fabian Kunze (Thay: Enzo Leopold) 75 | |
![]() (Pen) Marcel Halstenberg 79 | |
![]() Monju Momuluh (Kiến tạo: Fabian Kunze) 80 | |
![]() Jannik Dehm (Thay: Sei Muroya) 85 | |
![]() Berkay Yilmaz (Thay: Danilo Soares) 89 | |
![]() Florian Pick (Thay: Oliver Villadsen) 89 |
Oliver Villadsen rời sân và được thay thế bởi Florian Pick.
Danilo Soares rời sân và được thay thế bởi Berkay Yilmaz.
Sei Muroya rời sân và được thay thế bởi Jannik Dehm.
G O O O A A A L - Monju Momuluh đã trúng đích!
Fabian Kunze là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Monju Momuluh đã trúng đích!
G O O O A A A L - Marcel Halstenberg của Hannover 96 thực hiện cú sút xa từ chấm phạt đền!
Enzo Leopold rời sân và được thay thế bởi Fabian Kunze.
Mahir Emreli rời sân và được thay thế bởi Janni Serra.
Thẻ vàng cho Caspar Jander.
Jannik Rochelt rời sân và được thay thế bởi Monju Momuluh.
Jessic Ngankam rời sân và được thay thế bởi Andreas Voglsammer.
Lukas Schleimer rời sân và được thay thế bởi Rafael Lubach.
Thẻ vàng cho Max Christiansen.
Nicolo Tresoldi rời sân và được thay thế bởi Haavard Nielsen.
Nicolo Tresoldi rời sân và được thay thế bởi Haavard Nielsen.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Jens Castrop.
Thẻ vàng cho Sei Muroya.
Eric-Dominic Weisbach ra hiệu Nuremberg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hannover 96 (4-4-2): Ron-Robert Zieler (1), Sei Muroya (21), Phil Neumann (5), Marcel Halstenberg (23), Bartlomiej Wdowik (17), Hyun-ju Lee (11), Enzo Leopold (8), Max Christiansen (13), Jannik Rochelt (10), Jessic Ngankam (7), Nicolo Tresoldi (9)
1. FC Nuremberg (4-5-1): Jan-Marc Reichert (1), Oliver Villadsen (2), Robin Knoche (31), Nick Seidel (33), Danilo Soares (3), Lukas Schleimer (36), Jens Castrop (17), Caspar Jander (20), Ondrej Karafiat (44), Julian Justvan (10), Mahir Emreli (30)
Thay người | |||
46’ | Nicolo Tresoldi Havard Nielsen | 59’ | Lukas Schleimer Rafael Lubach |
60’ | Jannik Rochelt Monju Momuluh | 75’ | Mahir Emreli Janni Serra |
60’ | Jessic Ngankam Andreas Voglsammer | 89’ | Danilo Soares Berkay Yilmaz |
75’ | Enzo Leopold Fabian Kunze | 89’ | Oliver Villadsen Florian Pick |
85’ | Sei Muroya Jannik Dehm |
Cầu thủ dự bị | |||
Monju Momuluh | Michal Sevcik | ||
Andreas Voglsammer | Rafael Lubach | ||
Havard Nielsen | Florian Flick | ||
Lars Gindorf | Enrico Valentini | ||
Fabian Kunze | Berkay Yilmaz | ||
Brooklyn Kevin Ezeh | Christian Mathenia | ||
Josh Knight | Florian Pick | ||
Leo Weinkauf | Janni Serra | ||
Jannik Dehm | Kanji Okunuki |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |