Hamburg được hưởng quả phạt góc do công Richard Hempel.
Trực tiếp kết quả Hamburger SV vs VfL Osnabrück hôm nay 03-03-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 03/3
Kết thúc



![]() Lukas Kunze (Kiến tạo: Michael Cuisance) 6 | |
![]() Ludovit Reis 26 | |
![]() Maxwell Gyamfi 45+1' | |
![]() (Pen) Robert Glatzel 45+2' | |
![]() Immanuel Pherai 47 | |
![]() Jean-Luc Dompe (Thay: Ransford Konigsdorffer) 58 | |
![]() Lukasz Poreba (Thay: Ludovit Reis) 58 | |
![]() Jean-Luc Dompe (Thay: Ransford Koenigsdoerffer) 58 | |
![]() Robert Tesche 62 | |
![]() Robert Tesche (Thay: Lukas Kunze) 62 | |
![]() Noel Niemann (Thay: Haralambos Makridis) 62 | |
![]() Florian Kleinhansl 63 | |
![]() Jean-Luc Dompe 65 | |
![]() Thanasis Androutsos (Thay: Bashkim Ajdini) 72 | |
![]() Maxwell Gyamfi 76 | |
![]() Niklas Wiemann 78 | |
![]() Niklas Wiemann (Thay: Erik Engelhardt) 78 | |
![]() Jannes Wulff (Thay: Christian Conteh) 78 | |
![]() Lukasz Poreba 80 | |
![]() Andras Nemeth (Thay: Bakery Jatta) 81 | |
![]() Anssi Suhonen (Thay: Jonas Meffert) 81 | |
![]() Michael Cuisance 82 | |
![]() (Pen) Michael Cuisance 89 | |
![]() Levin Mete Oztunali (Thay: Noah Katterbach) 90 |
Hamburg được hưởng quả phạt góc do công Richard Hempel.
Richard Hempel ra hiệu cho Hamburg thực hiện quả ném biên bên phần sân của Osnabruck.
Hamburg được hưởng quả phạt góc.
Richard Hempel trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Osnabruck được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Richard Hempel ra hiệu cho Hamburg hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Hamburg được hưởng quả phạt góc do công Richard Hempel.
Hamburg thực hiện quyền thay người thứ năm với Levin Oztunali thay thế Noah Katterbach.
Mục tiêu! Michael Cuisance đưa Osnabruck dẫn trước 1-2 ở Hamburg.
Mục tiêu! Michael Cuisance đưa Osnabruck dẫn trước 1-2 ở Hamburg.
Quả đá phạt cho Osnabruck bên phần sân của Hamburg.
Lukasz Poreba của Hamburg thực hiện cú sút vào khung thành ở Volksparkstadion. Nhưng nỗ lực không thành công.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Hamburg.
Osnabruck đá phạt.
Ném biên vào Hamburg.
Đá phạt dành cho Osnabruck bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Osnabruck trên Volksparkstadion.
Bóng an toàn khi Osnabruck được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Bóng an toàn khi Hamburg được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Michael Cuisance (Osnabruck) nhận thẻ vàng
Jannes Wulff (Osnabruck) nhận thẻ vàng
Hamburger SV (4-3-3): Matheo Raab (19), Ignace Van Der Brempt (22), Denis Hadzikadunic (5), Sebastian Schonlau (4), Noah Katterbach (33), Manuel Pherai (10), Jonas Meffert (23), Ludovit Reis (14), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Ransford Konigsdorffer (11)
VfL Osnabrück (4-5-1): Philipp Kuhn (22), Bashkim Ajdini (5), Maxwell Gyamfi (4), Oumar Diakhite (14), Florian Kleinhansl (3), Christian Joe Conteh (17), Michael Cuisance (27), Dave Gnaase (26), Lukas Kunze (13), Charalambos Makridis (11), Erik Engelhardt (9)
Thay người | |||
58’ | Ludovit Reis Lukasz Poreba | 62’ | Lukas Kunze Robert Tesche |
58’ | Ransford Koenigsdoerffer Jean-Luc Dompe | 62’ | Haralambos Makridis Noel Niemann |
81’ | Bakery Jatta Andras Nemeth | 72’ | Bashkim Ajdini Thanasis Androutsos |
81’ | Jonas Meffert Anssi Suhonen | 78’ | Christian Conteh Jannes Wulff |
90’ | Noah Katterbach Levin Oztunali | 78’ | Erik Engelhardt Niklas Wiemann |
Cầu thủ dự bị | |||
Lukasz Poreba | Robert Tesche | ||
Daniel Fernandes | Jannes Wulff | ||
Jean-Luc Dompe | Noel Niemann | ||
Andras Nemeth | Kwasi Okyere Wriedt | ||
Anssi Suhonen | Lex-Tyger Lobinger | ||
Levin Oztunali | Timo Beermann | ||
Masaya Okugawa | Niklas Wiemann | ||
Guilherme Ramos | Thanasis Androutsos | ||
Moritz Heyer | Lennart Grill |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |