Thứ Sáu, 14/03/2025 Mới nhất
Laszlo Benes
11
Filip Bilbija (Kiến tạo: Florent Muslija)
21
Kai Klefisch (Thay: Mattes Hansen)
34
Nicolas-Bernd Kisilowski (Thay: Ignace Van Der Brempt)
46
Dennis Hadzikadunic (Thay: Stephan Ambrosius)
53
Ilyas Ansah (Kiến tạo: Florent Muslija)
62
Filip Bilbija
68
Filip Bilbija
69
Sirlord Conteh (Thay: Ilyas Ansah)
70
Adriano Grimaldi (Thay: Florent Muslija)
70
Andras Nemeth
74
Andras Nemeth (Thay: Levin Mete Oztunali)
74
Ransford Koenigsdoerffer (Thay: Lukasz Poreba)
74
Ransford Koenigsdoerffer (Thay: Levin Mete Oztunali)
74
Andras Nemeth (Thay: Lukasz Poreba)
74
Miro Muheim
76
Miro Muheim
78
Tobias Mueller (Thay: Sebastian Klaas)
79
Moritz Heyer (Thay: Immanuel Pherai)
79
Marco Schuster (Thay: David Kinsombi)
79
Jannis Heuer
85
Pelle Boevink
85
Laszlo Benes
86
Moritz Heyer
90+5'

Thống kê trận đấu Hamburger SV vs Paderborn

số liệu thống kê
Hamburger SV
Hamburger SV
Paderborn
Paderborn
52 Kiểm soát bóng 48
16 Phạm lỗi 8
19 Ném biên 17
3 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
8 Phạt góc 4
2 Thẻ vàng 1
1 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 4
12 Sút không trúng đích 7
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 5
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Hamburger SV vs Paderborn

Tất cả (137)
90+10'

Hamburg được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.

90+9'

Paderborn cần phải thận trọng. Hamburg thực hiện quả ném biên tấn công.

90+9'

Hamburg được hưởng quả phạt góc.

90+8'

Hamburg được hưởng quả phạt góc do công Christian Dingert.

90+7'

Đá phạt cho Paderborn bên phần sân của Hamburg.

90+6'

Christian Dingert trao quả ném biên cho đội chủ nhà.

90+6'

Paderborn được hưởng quả phạt góc.

90+5'

Ném biên vào Hamburg.

90+5'

Paderborn đá phạt.

90+5' Moritz Heyer (Hamburg) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Moritz Heyer (Hamburg) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+4'

Paderborn thực hiện quả phát bóng lên.

90+1'

Christian Dingert trao cho Paderborn một quả phát bóng lên.

90+1'

Ở Hamburg, Hamburg tấn công nhờ Denis Hadzikadunic. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.

90'

Paderborn thực hiện quả phát bóng lên.

89'

Hamburg được hưởng quả phạt góc do công Christian Dingert.

88'

Ném biên cho Hamburg bên phần sân nhà.

88'

Paderborn thực hiện quả ném biên bên phần sân của Hamburg.

87'

Paderborn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Hamburg không?

87'

Christian Dingert ra hiệu cho Paderborn được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.

87' Laszlo Benes (Hamburg) nhận thẻ vàng

Laszlo Benes (Hamburg) nhận thẻ vàng

86' Laszlo Benes (Hamburg) nhận thẻ vàng

Laszlo Benes (Hamburg) nhận thẻ vàng

Đội hình xuất phát Hamburger SV vs Paderborn

Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), Ignace Van Der Brempt (22), Stephan Ambrosius (35), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Manuel Pherai (10), Lukasz Poreba (6), Laszlo Benes (8), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Levin Oztunali (21)

Paderborn (3-4-2-1): Pelle Boevink (1), Jannis Heuer (24), David Kinsombi (8), Visar Musliu (16), Raphael Obermair (23), Marcel Hoffmeier (33), Sebastian Klaas (26), Matt Hansen (22), Filip Bilbija (7), Florent Muslija (30), Ilyas Ansah (29)

Hamburger SV
Hamburger SV
4-3-3
1
Daniel Fernandes
22
Ignace Van Der Brempt
35
Stephan Ambrosius
4
Sebastian Schonlau
28
Miro Muheim
10
Manuel Pherai
6
Lukasz Poreba
8
Laszlo Benes
18
Bakery Jatta
9
Robert Glatzel
21
Levin Oztunali
29
Ilyas Ansah
30
Florent Muslija
7
Filip Bilbija
22
Matt Hansen
26
Sebastian Klaas
33
Marcel Hoffmeier
23
Raphael Obermair
16
Visar Musliu
8
David Kinsombi
24
Jannis Heuer
1
Pelle Boevink
Paderborn
Paderborn
3-4-2-1
Thay người
46’
Ignace Van Der Brempt
Nicolas Oliveira Kisilowski
34’
Mattes Hansen
Kai Klefisch
53’
Stephan Ambrosius
Denis Hadzikadunic
70’
Ilyas Ansah
Sirlord Conteh
74’
Levin Mete Oztunali
Ransford Konigsdorffer
70’
Florent Muslija
Adriano Grimaldi
74’
Lukasz Poreba
Andras Nemeth
79’
Sebastian Klaas
Tobias Muller
79’
Immanuel Pherai
Moritz Heyer
79’
David Kinsombi
Marco Schuster
Cầu thủ dự bị
Matheo Raab
Arne Schulz
William Mikelbrencis
Tobias Muller
Moritz Heyer
Laurin Curda
Denis Hadzikadunic
Marco Schuster
Nicolas Oliveira Kisilowski
Kai Klefisch
Elijah Akwasi Krahn
Sirlord Conteh
Ransford Konigsdorffer
Moritz Flotho
Andras Nemeth
Adriano Grimaldi
Guilherme Ramos
Calvin Brackelmann
Huấn luyện viên

Markus Gisdol

Steffen Baumgart

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
30/08 - 2014
05/02 - 2015
Hạng 2 Đức
29/09 - 2020
30/01 - 2021
22/10 - 2021
02/04 - 2022
30/10 - 2022
05/05 - 2023
09/12 - 2023
10/05 - 2024
28/09 - 2024
02/03 - 2025

Thành tích gần đây Hamburger SV

Hạng 2 Đức
09/03 - 2025
02/03 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
08/02 - 2025
02/02 - 2025
26/01 - 2025
19/01 - 2025
21/12 - 2024
14/12 - 2024

Thành tích gần đây Paderborn

Hạng 2 Đức
09/03 - 2025
02/03 - 2025
23/02 - 2025
15/02 - 2025
08/02 - 2025
02/02 - 2025
26/01 - 2025
19/01 - 2025
Giao hữu
Hạng 2 Đức
21/12 - 2024

Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Hamburger SVHamburger SV2512942345T H T B T
2FC CologneFC Cologne251357844T B H B T
3KaiserslauternKaiserslautern251276843T H B T H
4MagdeburgMagdeburg2511951542B T B T H
5PaderbornPaderborn2511951042T T H T H
6ElversbergElversberg2511771440T T H T H
7Hannover 96Hannover 96251096739H H H T H
81. FC Nuremberg1. FC Nuremberg251159438T T H B T
9Fortuna DusseldorfFortuna Dusseldorf251087438H T H B B
10Karlsruher SCKarlsruher SC251069-236B B T T B
11Schalke 04Schalke 04259610-233B T B T T
12Greuther FurthGreuther Furth259610-833T B T T H
13DarmstadtDarmstadt258710331B B T B T
14BerlinBerlin257513-926B B H B B
15Preussen MuensterPreussen Muenster255812-823B B T B B
16Eintracht BraunschweigEintracht Braunschweig255812-2123T T B H H
17SSV Ulm 1846SSV Ulm 18462531012-719B B H H B
18Jahn RegensburgJahn Regensburg254417-3916B H B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X