Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Trực tiếp kết quả Hamburger SV vs Hansa Rostock hôm nay 03-09-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 03/9
Kết thúc



![]() Kai Proger 19 | |
![]() Kai Proeger 19 | |
![]() Svante Ingelsson 32 | |
![]() Kevin Schumacher 40 | |
![]() Ludovit Reis (Kiến tạo: Jean-Luc Dompe) 45+6' | |
![]() Christian Kinsombi (Thay: Kevin Schumacher) 46 | |
![]() Jonas David (Thay: Svante Ingelsson) 46 | |
![]() Laszlo Benes (Kiến tạo: Ludovit Reis) 48 | |
![]() Bakery Jatta 57 | |
![]() Tim Walter 59 | |
![]() Levin Mete Oztunali (Thay: Bakery Jatta) 64 | |
![]() Ransford Koenigsdoerffer (Thay: Jean-Luc Dompe) 64 | |
![]() Serhat-Semih Gueler (Thay: Dennis Dressel) 74 | |
![]() Nils Froeling (Thay: Damian Rossbach) 74 | |
![]() Sebastian Vasiliadis (Thay: Kai Proeger) 74 | |
![]() Andras Nemeth (Thay: Robert Glatzel) 77 | |
![]() Immanuel Pherai (Thay: Laszlo Benes) 77 | |
![]() Ignace Van Der Brempt 79 | |
![]() Nico Neidhart 82 | |
![]() Christian Kinsombi 84 | |
![]() Moritz Heyer (Thay: Ludovit Reis) 90 |
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Hamburg được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Benjamin Brand ra hiệu có một quả ném biên cho Hamburg ở gần khu vực khung thành của Rostock.
Liệu Hamburg có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Rostock này không?
Benjamin Brand trao quả ném biên cho đội khách.
Đá phạt cho Hamburg bên phần sân nhà.
Moritz Heyer vào thay Ludovit Reis cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Hamburg ở gần vòng cấm.
Ném biên cho Hamburg bên phần sân nhà.
Rostock ném biên.
Rostock được Benjamin Brand hưởng quả phạt góc.
Rostock được hưởng phạt góc.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Hamburg.
Hamburg đang dâng lên và Ludovit Reis thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi trượt mục tiêu.
Trên sân Volksparkstadion, Christian Kinsombi đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Ở Hamburg, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đá phạt cho Rostock bên phần sân nhà.
Nico Neidhart (Rostock) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt trực tiếp của Hamburg.
Đá phạt cho Rostock bên phần sân của Hamburg.
Rostock được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), Ignace Van Der Brempt (22), Denis Hadzikadunic (5), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Ludovit Reis (14), Jonas Meffert (23), Laszlo Benes (8), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Jean-Luc Dompe (27)
Hansa Rostock (3-5-2): Markus Kolke (1), Jasper Van der Werff (22), Damian Rossbach (4), Alexander Rossipal (21), Nico Neidhart (7), Dennis Dressel (6), Janik Bachmann (26), Svante Ingelsson (14), Kevin Schumacher (13), Kai Proger (9), Juan Jose Perea (18)
Thay người | |||
64’ | Jean-Luc Dompe Ransford Konigsdorffer | 46’ | Kevin Schumacher Christian Kinsombi |
64’ | Bakery Jatta Levin Oztunali | 46’ | Svante Ingelsson Jonas David |
77’ | Robert Glatzel Andras Nemeth | 74’ | Dennis Dressel Serhat Semih Guler |
77’ | Laszlo Benes Manuel Pherai | 74’ | Damian Rossbach Nils Froeling |
90’ | Ludovit Reis Moritz Heyer | 74’ | Kai Proeger Sebastian Vasiliadis |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom Mickel | Serhat Semih Guler | ||
Matheo Raab | Nils Froeling | ||
Moritz Heyer | Sarpreet Singh | ||
Stephan Ambrosius | Christian Kinsombi | ||
Andras Nemeth | Sebastian Vasiliadis | ||
Ransford Konigsdorffer | Felix Ruschke | ||
Elijah Akwasi Krahn | Nils Korber | ||
Levin Oztunali | Jonas David | ||
Manuel Pherai | John-Patrick Strauss |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |