Đá phạt cho Hamburg bên phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Hamburger SV vs Arminia Bielefeld hôm nay 19-02-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 19/2
Kết thúc



![]() (VAR check) 14 | |
![]() Ludovit Reis (Kiến tạo: Miro Muheim) 26 | |
![]() Jomaine Consbruch (Thay: Sebastian Vasiliadis) 45 | |
![]() Bastian Oczipka 51 | |
![]() Lukas Kluenter 52 | |
![]() Bakery Jatta (Kiến tạo: Jean-Luc Dompe) 57 | |
![]() Bryan Lasme (Thay: Fabian Klos) 58 | |
![]() Jonas David 64 | |
![]() Sonny Kittel (Thay: Jonas Meffert) 71 | |
![]() Noah Katterbach (Thay: Jean-Luc Dompe) 71 | |
![]() Janni Serra (Thay: Masaya Okugawa) 73 | |
![]() Moritz Heyer 78 | |
![]() Marc Rzatkowski (Thay: Ivan Lepinjica) 84 | |
![]() Theodor Corbeanu 84 | |
![]() Theodor Corbeanu (Thay: Bastian Oczipka) 84 | |
![]() Robin Hack 87 | |
![]() Ransford Koenigsdoerffer 87 | |
![]() Ransford Koenigsdoerffer (Thay: Laszlo Benes) 87 | |
![]() Andras Nemeth (Thay: Bakery Jatta) 90 | |
![]() Guilherme Ramos 90+4' |
Đá phạt cho Hamburg bên phần sân nhà.
Bielefeld được hưởng quả phát bóng lên.
Guilherme Ramos (Bielefeld) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Daniel Siebert ra hiệu cho Hamburg được hưởng quả đá phạt ngay bên ngoài vòng cấm của Bielefeld.
Daniel Siebert báo hiệu quả ném biên cho Hamburg bên phần sân của Bielefeld.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Andras Nemeth (Hamburg) vào thay Bakery Jatta có thể bị chấn thương.
Hamburg được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Bielefeld được hưởng quả đá phạt bên phần sân của Hamburg.
Ném biên dành cho Bielefeld tại Volksparkstadion.
Bielefeld ném biên.
Theodor Corbeanu của Bielefeld đã dứt điểm trúng đích nhưng không thành công.
Bielefeld thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Bielefeld bên phần sân nhà.
Bakery Jatta đã hồi phục và tham gia lại trận đấu ở Hamburg.
Bakery Jatta đang quằn quại vì đau và trận đấu đã bị tạm dừng trong giây lát.
Robin Hack (Bielefeld) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Daniel Siebert ra hiệu cho Hamburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Hamburg thay người thứ ba, Ransford Konigsdorffer vào thay Laszlo Benes.
Daniel Siebert ra hiệu cho Bielefeld được hưởng quả đá phạt.
Đá phạt cho Hamburg bên phần sân nhà.
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), Moritz Heyer (3), Jonas David (34), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Ludovit Reis (14), Jonas Meffert (23), Laszlo Benes (8), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Jean-Luc Dompe (27)
Arminia Bielefeld (3-3-2-2): Martin Fraisl (33), Guilherme Ramos (3), Andres Andrade (30), Bastian Oczipka (5), Lukas Klunter (2), Ivan Lepinjica (13), Frederik Jakel (4), Sebastian Vasiliadis (39), Masaya Okugawa (11), Robin Hack (21), Fabian Klos (9)
Thay người | |||
71’ | Jonas Meffert Sonny Kittel | 45’ | Sebastian Vasiliadis Jomaine Consbruch |
71’ | Jean-Luc Dompe Noah Katterbach | 58’ | Fabian Klos Bryan Lasme |
87’ | Laszlo Benes Ransford Konigsdorffer | 73’ | Masaya Okugawa Janni Serra |
90’ | Bakery Jatta Andras Nemeth | 84’ | Ivan Lepinjica Marc Rzatkowski |
84’ | Bastian Oczipka Theodor Corbeanu |
Cầu thủ dự bị | |||
Andras Nemeth | Arne Schulz | ||
Ransford Konigsdorffer | Oliver Husing | ||
Sonny Kittel | George Bello | ||
Filip Bilbija | Marc Rzatkowski | ||
Matheo Raab | Bryan Lasme | ||
William Mikelbrencis | Theodor Corbeanu | ||
Francisco Montero | Janni Serra | ||
Noah Katterbach | Jomaine Consbruch | ||
Nicolas-Bernd Kisilowski | Christian Gebauer |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |