![]() Vu Samson Hoang 66' |
Tổng thuật Hà Nội FC vs Sông Lam Nghệ An
- Hà Nội T&T đang có chuỗi 10 trận bất bại liên tiếp (8 thắng 2 hòa) trên mọi mặt trận. Ghi được 34 bàn thắng và chỉ để lọt lưới 5 bàn trong giai đoạn này.- Hà Nội T&T chưa từng thắng SLNA trong khuôn khổ V-League kể từ khi lên hạng vào năm 2009 (hòa 10 thua 3).
- Trong 2 trận gần nhất, SLNA toàn thua (Sanna Khánh Hòa BVN và FLC Thanh Hóa).
- Cầu thủ đang dẫn đầu danh sách ghi bàn của Hà Nội T&T là tiền đạo Văn Quyết với 11 bàn thắng. Trong khi đó, người ghi nhiều bàn thắng nhất cho SLNA là đội trưởng Quang Tình với chỉ 4 bàn.
LINK XEM TRỰC TIẾP TRẬN ĐẤU HÀ NỘI T&T vs SLNA
Đội hình chính thức:
Hà Nội T&T: Anh Đức – Quốc Long, Thanh Hào, Đại Đồng, Ngọc Đức – Victor, Ngọc Duy, Thành Lương, Văn Quyết, Đức Trung – Gonzalo.
Sông Lam Nghệ An: Đức Cường – Đình Hoàng, Ngọc Hải, Minh Đức, Sỹ Sâm – Hoàng Thịnh, Quang Tình, Phi Sơn, Ngọc Toàn – Haruna, Salia.
Đội hình chính thức:
Hà Nội T&T: Anh Đức – Quốc Long, Thanh Hào, Đại Đồng, Ngọc Đức – Victor, Ngọc Duy, Thành Lương, Văn Quyết, Đức Trung – Gonzalo.
Sông Lam Nghệ An: Đức Cường – Đình Hoàng, Ngọc Hải, Minh Đức, Sỹ Sâm – Hoàng Thịnh, Quang Tình, Phi Sơn, Ngọc Toàn – Haruna, Salia.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
V-League
Thành tích gần đây Hà Nội FC
V-League
Cúp quốc gia Việt Nam
V-League
Thành tích gần đây Sông Lam Nghệ An
V-League
Cúp quốc gia Việt Nam
V-League
Bảng xếp hạng V-League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 9 | 4 | 3 | 16 | 31 | H T T T H |
2 | ![]() | 16 | 8 | 4 | 4 | 7 | 28 | H T B B T |
3 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 10 | 27 | B T T T H |
4 | ![]() | 16 | 6 | 8 | 2 | 7 | 26 | H B H H H |
5 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 3 | 24 | T H T T B |
6 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | 7 | 22 | H B T H H |
7 | ![]() | 16 | 3 | 12 | 1 | 3 | 21 | H H B H H |
8 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | T B T T T |
9 | ![]() | 16 | 4 | 7 | 5 | -3 | 19 | H T H B T |
10 | ![]() | 16 | 4 | 7 | 5 | -8 | 19 | B H H T B |
11 | ![]() | 16 | 4 | 6 | 6 | -3 | 18 | B H B B H |
12 | ![]() | 16 | 3 | 7 | 6 | -12 | 16 | B T B H T |
13 | ![]() | 16 | 3 | 4 | 9 | -11 | 13 | B H B B B |
14 | ![]() | 16 | 1 | 6 | 9 | -16 | 9 | T H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại