Edenilson rời sân để được thay thế bởi Alexander Aravena trong một sự thay đổi chiến thuật.
![]() Vitao 8 | |
![]() Alan Patrick 16 | |
![]() Roger Machado 17 | |
![]() Jemerson 20 | |
![]() Marlon 24 | |
![]() Gabriel Grando 28 | |
![]() Gabriel Grando 28 | |
![]() Walter Kannemann (Thay: Wagner Leonardo) 30 | |
![]() (og) Anthoni 38 | |
![]() Miguel Monsalve 57 | |
![]() Tabata (Thay: Vitinho) 61 | |
![]() Gabriel Carvalho (Thay: Wesley) 61 | |
![]() (Pen) Alan Patrick 66 | |
![]() Alexander Aravena (Thay: Edenilson) 68 |

Diễn biến Gremio vs Internacional

V À A A O O O - Alan Patrick từ Internacional thực hiện thành công từ chấm phạt đền bằng chân phải! Tiago Volpi đã chọn sai hướng.
Wesley rời sân để được thay thế bởi Gabriel Carvalho trong một sự thay đổi chiến thuật.
Vitinho rời sân để được thay thế bởi Tabata trong một sự thay đổi chiến thuật.

Miguel Monsalve phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ từ trọng tài.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

PHẢN LƯỚI NHÀ - Anthoni đưa bóng vào lưới nhà!
Wagner Leonardo rời sân do chấn thương và được thay thế bởi Walter Kannemann.

BỊ ĐUỔI KHỎI SÂN! - Gabriel Grando nhận thẻ vàng thứ hai vì phản đối.

Trọng tài không chấp nhận những lời phàn nàn từ Gabriel Grando và anh nhận thẻ vàng vì phản đối.

Thẻ vàng cho Marlon.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jemerson không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.

Trọng tài không chấp nhận những lời phàn nàn từ Roger Machado và anh nhận thẻ vàng vì phản đối.

Alan Patrick phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ phạt của trọng tài.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Vitao không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Thống kê trận đấu Gremio vs Internacional


Đội hình xuất phát Gremio vs Internacional
Gremio (4-2-3-1): Tiago Volpi (1), João Pedro (18), Jemerson (21), Wagner Leonardo (3), Marlon (23), Mathías Villasanti (20), Dodi (17), Cristian Olivera (99), Edenilson (8), Miguel Monsalve (11), Martin Braithwaite (22)
Internacional (4-2-3-1): Anthoni (24), Braian Nahuel Aguirre (35), Agustin Rogel (3), Vitao (4), Alexandro Bernabei (26), Bruno Henrique (8), Fernando (5), Vitinho (28), Alan Patrick (10), Wesley (21), Enner Valencia (13)


Thay người | |||
30’ | Wagner Leonardo Walter Kannemann | 61’ | Vitinho Bruno Tabata |
68’ | Edenilson Alexander Aravena | 61’ | Wesley Gabriel Carvalho |
Cầu thủ dự bị | |||
Franco Cristaldo | Bruno Tabata | ||
Lucas Esteves | Ivan | ||
Camilo | Rafael Santos Borré | ||
Gabriel Grando | Diego | ||
Joao Lucas | Gabriel Carvalho | ||
Gustavo Martins | Juninho | ||
Walter Kannemann | Nathan Santos | ||
Gustavo Cuéllar | Oscar Romero | ||
Alysson Edward | Ramon | ||
Alexander Aravena | Ronaldo | ||
Andre | Thiago Maia | ||
Matías Arezo | Victor Gabriel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gremio
Thành tích gần đây Internacional
Bảng xếp hạng VĐQG Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 9 | 11 | H T T T H |
2 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | H T T T |
3 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | B T T T |
4 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | H T B T |
5 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | T B H T |
6 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | H B T T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | H T B B T |
8 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | T B T B H |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | T B B B |
10 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -5 | 6 | T B T B |
11 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | B H H T |
12 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | H T B H |
13 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | T H H B |
14 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 | 5 | H T H B |
15 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 0 | 4 | B H B T |
16 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | B B H T |
17 | ![]() | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | H H H H |
18 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -3 | 3 | H H H B |
19 | ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | B H H B |
20 | ![]() | 5 | 0 | 1 | 4 | -5 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại