Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Maxime Gonalons31
- Antonio Puertas89
- Carlos Bacca90+3'
- Pablo Gavira22
- Clement Lenglet56
- Luuk de Jong (Kiến tạo: Dani Alves)57
- Memphis Depay69
- Pablo Gavira79
- Gerard Pique80
- Abdessamad Ezzalzouli83
Thống kê trận đấu Granada vs Barcelona
Diễn biến Granada vs Barcelona
Tỷ lệ cầm bóng: Granada: 35%, Barcelona: 65%.
Clement Lenglet bị phạt vì đẩy Jorge Molina.
Granada thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Bàn tay an toàn từ Marc-Andre ter Stegen khi anh ấy đi ra và giành bóng
Luis Suarez thực hiện một quả tạt ...
Gerard Pique giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Luis Milla của Granada thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Tỷ lệ cầm bóng: Granada: 36%, Barcelona: 64%.
Angel Montoro của Granada cố gắng lốp bóng Marc-Andre ter Stegen nhưng thủ môn đã ôm được quả phạt góc.
Antonio Puertas của Granada cố gắng lốp bóng Marc-Andre ter Stegen nhưng thủ môn đã ôm được quả phạt góc.
Marc-Andre ter Stegen có thể khiến đội của mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Trọng tài không có khiếu nại từ Carlos Bacca, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Carlos Bacca bị phạt vì đẩy Clement Lenglet.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Barcelona thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Gerard Pique không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Carlos Bacca từ Granada bị phạt việt vị.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 6 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Granada: 34%, Barcelona: 66%.
Đội hình xuất phát Granada vs Barcelona
Granada (4-4-2): Luis Maximiano (1), Quini (17), Victor Diaz (16), Raul Torrente (28), Carlos Neva (15), Antonio Puertas (10), Luis Milla (5), Maxime Gonalons (4), Darwin Machis (11), Jorge Molina (23), Luis Suarez (9)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Dani Alves (8), Gerard Pique (3), Eric Garcia (24), Jordi Alba (18), Nico Gonzalez (28), Sergio Busquets (5), Pablo Gavira (30), Ousmane Dembele (7), Luuk de Jong (17), Ferran Jutgla (29)
Thay người | |||
62’ | Maxime Gonalons Angel Montoro | 54’ | Eric Garcia Clement Lenglet |
68’ | Darwin Machis Alex Collado | 61’ | Luuk de Jong Memphis Depay |
84’ | Carlos Neva Sergio Escudero | 61’ | Ferran Jutgla Abdessamad Ezzalzouli |
84’ | Quini Carlos Bacca | 82’ | Ousmane Dembele Alvaro Sanz |
Cầu thủ dự bị | |||
Aaron Escandell | Neto | ||
Sergio Escudero | Sergino Dest | ||
Yan Brice Eteki | Ricard Puig | ||
Monchu | Clement Lenglet | ||
Angel Montoro | Memphis Depay | ||
Carlos Bacca | Oscar Mingueza | ||
Domingos Duarte | Samuel Umtiti | ||
Isma Ruiz | Abdessamad Ezzalzouli | ||
Alex Collado | Alvaro Sanz | ||
Adrian Butzke | Ilias Akhomach | ||
Luis Abram | Alex Balde | ||
Pepe Sanchez | Inaki Pena |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Granada vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Granada
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại