Real Madrid kiểm soát bóng phần lớn nhưng vẫn để mất thế trận.
- Valentin Castellanos (Kiến tạo: Miguel Gutierrez)12
- Valentin Castellanos (Kiến tạo: Arnau Martinez)24
- Arnau Martinez43
- Valentin Castellanos (Kiến tạo: Yan Couto)46
- Valentin Castellanos62
- Cristhian Stuani (Thay: Valentin Castellanos)72
- Valery Fernandez (Thay: Viktor Tsigankov)72
- Reinier (Thay: Rodrigo Riquelme)89
- Javier Hernandez (Thay: Miguel Gutierrez)89
- Ricard Artero (Thay: Ivan Martin)90
- Vinicius Junior (Kiến tạo: Marco Asensio)34
- Vinicius Junior37
- Eduardo Camavinga (Thay: Nacho Fernandez)52
- Aurelien Tchouameni (Thay: Luka Modric)63
- Eder Militao65
- Mariano Diaz (Thay: Rodrygo)79
- Lucas Vazquez (Thay: Daniel Carvajal)79
- Lucas Vazquez (Kiến tạo: Vinicius Junior)85
Thống kê trận đấu Girona vs Real Madrid
Diễn biến Girona vs Real Madrid
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Girona: 29%, Real Madrid: 71%.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Aurelien Tchouameni của Real Madrid phạm lỗi với Cristhian Stuani
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Valery Fernandez của Girona bị thổi phạt việt vị.
Trận đấu tiếp tục với một quả thả bóng.
Ivan Martin rời sân để được thay thế bởi Ricard Artero trong một sự thay người chiến thuật.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Valery Fernandez chiến thắng thử thách trên không trước Lucas Vazquez
Tay an toàn từ Paulo Gazzaniga khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Santiago Bueno của Girona cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Madrid được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Yan Couto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Marco Asensio của Real Madrid chuyền bóng thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
Marco Asensio của Real Madrid thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Juanpe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Girona vs Real Madrid
Girona (4-1-4-1): Paulo Gazzaniga (13), Martinez Arnau (4), Santiago Bueno (22), Juanpe (15), Miguel Gutierrez (3), Oriol Romeu (18), Yan Couto (20), Viktor Tsygankov (8), Ivan Martin (23), Rodrigo Riquelme (17), Valentin Castellanos (9)
Real Madrid (4-3-3): Andriy Lunin (13), Dani Carvajal (2), Eder Militao (3), Antonio Rudiger (22), Nacho (6), Federico Valverde (15), Toni Kroos (8), Luka Modric (10), Marco Asensio (11), Rodrygo (21), Vinicius Junior (20)
Thay người | |||
72’ | Viktor Tsigankov Valery Fernandez | 52’ | Nacho Fernandez Eduardo Camavinga |
72’ | Valentin Castellanos Cristhian Stuani | 63’ | Luka Modric Aurelien Tchouameni |
89’ | Miguel Gutierrez Javier Hernandez | 79’ | Rodrygo Mariano Diaz |
89’ | Rodrigo Riquelme Reinier | 79’ | Daniel Carvajal Lucas Vazquez |
90’ | Ivan Martin Ricard Artero Ruiz |
Cầu thủ dự bị | |||
Javier Hernandez | Aurelien Tchouameni | ||
Reinier | Luis López | ||
Juan Carlos | Mario de Luis | ||
Toni Fuidias Ribera | Jesus Vallejo | ||
Bernardo Espinosa | Alvaro Odriozola | ||
Valery Fernandez | Eduardo Camavinga | ||
Alexander Callens | Mario Martin | ||
Ricard Artero Ruiz | Sergio Arribas | ||
Cristhian Stuani | Mariano Diaz | ||
Lucas Vazquez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại