Số người tham dự hôm nay là 12841.
- Oriol Romeu24
- Ivan Martin35
- Arnau Martinez53
- Rodrigo Riquelme (Thay: Toni Villa)69
- Valentin Castellanos71
- Reinier71
- Reinier73
- Miguel Gutierrez (Thay: Javier Hernandez)77
- Cristhian Stuani (Thay: Ivan Martin)85
- (Pen) Cristhian Stuani88
- Cristhian Stuani (Thay: Ivan Martin)89
- Arnau Martinez90+3'
- Denis Suarez (Thay: Jose Gragera)62
- Martin Braithwaite (Kiến tạo: Javier Puado)74
- Sergi Gomez83
- Sergi Gomez83
- Denis Suarez83
- Denis Suarez85
- Fernando Calero (Thay: Javier Puado)85
- Keidi Bare (Thay: Martin Braithwaite)86
- Fernando Calero87
- Nico Ribaudo (Thay: Denis Suarez)90
- Ronael Pierre-Gabriel (Thay: Oscar Gil)90
Thống kê trận đấu Girona vs Espanyol
Diễn biến Girona vs Espanyol
Cả hai đội lẽ ra đã có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Girona chỉ biết ghi bàn thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Girona: 63%, Espanyol: 37%.
Miguel Gutierrez của Girona bị thổi phạt việt vị.
Girona thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Ruben Sanchez chiến thắng thử thách trên không trước Rodrigo Riquelme
Fernando Pacheco giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Bàn tay an toàn từ Fernando Pacheco khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Rodrigo Riquelme tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Girona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Vinicius de Souza Costa của Espanyol đã đi hơi xa ở đó khi kéo Cristhian Stuani xuống
Vinicius de Souza Costa của Espanyol đã đi hơi xa ở đó khi kéo Cristhian Stuani xuống
Miguel Gutierrez của Girona cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Bàn tay an toàn từ Fernando Pacheco khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Fernando Calero của Espanyol chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Girona với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Oriol Romeu của Girona vấp phải Ronael Pierre-Gabriel
Kiểm soát bóng: Girona: 64%, Espanyol: 36%.
Quả phát bóng lên cho Espanyol.
Đội hình xuất phát Girona vs Espanyol
Girona (4-1-4-1): Paulo Gazzaniga (13), Martinez Arnau (4), Santiago Bueno (22), David Lopez (5), Javier Hernandez (16), Oriol Romeu (18), Viktor Tsygankov (8), Borja Garcia (24), Ivan Martin (23), Toni Villa (12), Valentin Castellanos (9)
Espanyol (4-3-3): Fernando Pacheco (13), Ruben Sanchez (27), Sergi Gomez (24), Cesar Montes (23), Oscar Gil (2), Jose Gragera (15), Vinicius de Souza Costa (12), Sergi Darder (10), Javi Puado (7), Joselu (9), Martin Braithwaite (17)
Thay người | |||
69’ | Toni Villa Rodrigo Riquelme | 62’ | Nico Ribaudo Denis Suarez |
77’ | Javier Hernandez Miguel Gutierrez | 85’ | Javier Puado Fernando Calero |
85’ | Ivan Martin Cristhian Stuani | 86’ | Martin Braithwaite Keidi Bare |
90’ | Oscar Gil Ronael Pierre-Gabriel | ||
90’ | Denis Suarez Nico |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodrigo Riquelme | Joan Garcia Pons | ||
Miguel Gutierrez | Alvaro Fernandez | ||
Juan Carlos | Fernando Calero | ||
Toni Fuidias Ribera | Ronael Pierre-Gabriel | ||
Bernardo Espinosa | Aleix Vidal | ||
Valery Fernandez | Denis Suarez | ||
Juanpe | Keidi Bare | ||
Yan Couto | Jose Carlos Lazo | ||
Reinier | Edu Exposito | ||
Ricard Artero Ruiz | Dani Gomez | ||
Cristhian Stuani | Nico |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại