Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Getafe đã giành được chiến thắng
![]() Largie Ramazani (Kiến tạo: Juan Brandariz) 7 | |
![]() Diego Rico 24 | |
![]() Omar Alderete 28 | |
![]() Pepe Bordalas 30 | |
![]() Oscar Rodriguez (Thay: Jose Angel Carmona) 30 | |
![]() Mason Greenwood (Kiến tạo: Omar Alderete) 33 | |
![]() Borja Mayoral 45 | |
![]() Djene (Thay: Omar Alderete) 46 | |
![]() Edgar Gonzalez 52 | |
![]() Leo Baptistao 60 | |
![]() Largie Ramazani 63 | |
![]() Idrissu Baba 64 | |
![]() Lazaro (Thay: Adrian Embarba) 67 | |
![]() Alejandro Pozo (Thay: Houboulang Mendes) 68 | |
![]() Carles Alena (Thay: Juanmi Latasa) 72 | |
![]() Gonzalo Melero (Thay: Lucas Robertone) 75 | |
![]() Marciano Sanca (Thay: Largie Ramazani) 83 | |
![]() Arnau Puigmal (Thay: Sergio Arribas) 84 | |
![]() Jaime Mata (Thay: Borja Mayoral) 89 | |
![]() Fabricio Angileri (Thay: Mason Greenwood) 89 |
Thống kê trận đấu Getafe vs Almeria


Diễn biến Getafe vs Almeria
Số người tham dự hôm nay là 10906.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Getafe: 54%, Almeria: 46%.
Lazaro thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Damian Suarez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Almeria bắt đầu phản công.
Juan Brandariz cản phá thành công cú sút
Cú sút của Carles Alena bị cản phá.
Jaime Mata thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Gaston Alvarez giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Leo Baptistao
Marciano Sanca giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Diego Rico
Quả phát bóng lên cho Getafe.
Almeria với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Luis Milla của Getafe đã đi quá xa khi kéo Sergio Akieme xuống
Sergio Akieme thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Marciano Sanca giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Getafe thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Quả phát bóng lên cho Getafe.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Luis Milla của Getafe vấp ngã Gonzalo Melero
Đội hình xuất phát Getafe vs Almeria
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Damian Suarez (22), Gaston Alvarez (4), Omar Alderete (15), Diego Rico Salguero (16), Jose Carmona (18), Luis Milla (5), Nemanja Maksimovic (20), Mason Greenwood (12), Borja Mayoral (19), Juanmi Latasa (14)
Almeria (4-3-3): Luis Maximiano (25), Houboulang Mendes (24), Chumi (21), Edgar Gonzalez (3), Sergio Akieme (15), Iddrisu Baba (4), Sergio Arribas (19), Lucas Robertone (5), Largie Ramazani (7), Leo Baptistao (12), Adri Embarba (10)


Thay người | |||
30’ | Jose Angel Carmona Oscar | 67’ | Adrian Embarba Lazaro Vinicius Marques |
46’ | Omar Alderete Djene | 68’ | Houboulang Mendes Pozo |
72’ | Juanmi Latasa Carles Alena | 75’ | Lucas Robertone Gonzalo Melero |
89’ | Mason Greenwood Fabrizio Angileri | 83’ | Largie Ramazani Marciano Sanca |
89’ | Borja Mayoral Jaime Mata | 84’ | Sergio Arribas Arnau Puigmal |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Fuzato | Diego Marino | ||
Fabrizio Angileri | Fernando Martinez | ||
Domingos Duarte | Kaiky Melo | ||
Juan Iglesias | Alex Centelles | ||
Stefan Mitrovic | Cesar Montes | ||
Oscar | Arnau Puigmal | ||
Carles Alena | Gonzalo Melero | ||
Jorge Martin Camunas | Lazaro Vinicius Marques | ||
Choco Lozano | Pozo | ||
Jaime Mata | Rachad Dhimi | ||
Djene | Marciano Sanca |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Getafe vs Almeria
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Getafe
Thành tích gần đây Almeria
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 54 | 67 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 32 | 63 | B T T T B |
3 | ![]() | 30 | 17 | 9 | 4 | 25 | 60 | T B B H T |
4 | ![]() | 30 | 14 | 12 | 4 | 22 | 54 | B H T H H |
5 | ![]() | 29 | 13 | 9 | 7 | 12 | 48 | T B B T H |
6 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 4 | 48 | T T T T H |
7 | ![]() | 30 | 12 | 7 | 11 | 1 | 43 | H T T H T |
8 | ![]() | 30 | 12 | 5 | 13 | -2 | 41 | B B H T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 10 | 10 | -2 | 40 | H B H T B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -8 | 40 | H H T B B |
11 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 5 | 39 | B T T B T |
12 | ![]() | 30 | 9 | 9 | 12 | -7 | 36 | H T B B B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -9 | 34 | H H H B B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 30 | 8 | 10 | 12 | -13 | 34 | H T H T T |
16 | ![]() | 29 | 8 | 8 | 13 | -9 | 32 | T H B H T |
17 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -11 | 30 | H T H B T |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -17 | 26 | H B H H B |
20 | ![]() | 30 | 4 | 4 | 22 | -50 | 16 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại