Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Mauro Arambarri42
- (Pen) Luis Milla58
- Alex Sola67
- Juan Iglesias (Thay: Alex Sola)70
- Borja Mayoral (Thay: Bertug Yildirim)74
- Mauro Arambarri78
- Nabil Aberdin (Thay: Mauro Arambarri)89
- Alvaro Rodriguez (Thay: Chrisantus Uche)89
- Alvaro Rodriguez90+3'
- Abdelkabir Abqar31
- Carlos Protesoni45
- Luis Garcia45+2'
- Kike Garcia (Thay: Carlos Martin)46
- Manuel Sanchez (Thay: Abdelkabir Abqar)55
- Antonio Blanco (Thay: Carlos Protesoni)55
- Santiago Mourino (Thay: Aleksandar Sedlar)55
- Antonio Blanco (Thay: Carlos Protesoni)61
- Antonio Sivera62
- Santiago Mourino (Thay: Aleksandar Sedlar)64
- Asier Villalibre (Thay: Antonio Martinez)69
- Antonio Blanco70
- Kike Garcia81
- Carlos Vicente90+4'
Thống kê trận đấu Getafe vs Alaves
Diễn biến Getafe vs Alaves
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Getafe: 45%, Deportivo Alaves: 55%.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Omar Alderete của Getafe chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Stoichkov của Deportivo Alaves phạm lỗi với Luis Milla
Quả phát bóng lên cho Deportivo Alaves.
Carlos Vicente phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Carlos Vicente của Deportivo Alaves phạm lỗi với Nabil Aberdin
Deportivo Alaves bắt đầu phản công.
Luis Milla tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Alvaro Rodriguez phạm lỗi thô bạo với đối phương và bị trọng tài phạt thẻ.
Alvaro Rodriguez đánh đầu về phía khung thành, nhưng Antonio Sivera đã có mặt để dễ dàng cản phá
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pha vào bóng nguy hiểm của Santiago Mourino từ Deportivo Alaves. Alvaro Rodriguez là người phải nhận pha vào bóng đó.
Stoichkov của Deportivo Alaves bị bắt lỗi việt vị.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Juan Iglesias của Getafe chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút được cộng thêm.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Getafe vs Alaves
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Djené (2), Juan Berrocal (4), Omar Alderete (15), Diego Rico (16), Carles Pérez (17), Mauro Arambarri (8), Luis Milla (5), Alex Sola (7), Christantus Uche (6), Bertuğ Yıldırım (10)
Alaves (4-2-3-1): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Abdel Abqar (5), Aleksandar Sedlar (4), Moussa Diarra (22), Joan Jordán (24), Carlos Benavidez (23), Carlos Vicente (7), Stoichkov (19), Carlos Martín (15), Toni Martínez (11)
Thay người | |||
70’ | Alex Sola Juan Iglesias | 46’ | Carlos Martin Kike García |
74’ | Bertug Yildirim Borja Mayoral | 55’ | Aleksandar Sedlar Santiago Mouriño |
89’ | Mauro Arambarri Nabil Aberdin | 55’ | Abdelkabir Abqar Manu Sánchez |
89’ | Chrisantus Uche Alvaro Rodriguez | 55’ | Carlos Protesoni Antonio Blanco |
69’ | Antonio Martinez Asier Villalibre |
Cầu thủ dự bị | |||
Jiri Letacek | Jesús Owono | ||
Domingos Duarte | Santiago Mouriño | ||
Nabil Aberdin | Manu Sánchez | ||
David Arguelles | Ander Guevara | ||
Carles Aleñá | Antonio Blanco | ||
Peter Gonzalez | Tomas Conechny | ||
Yellu Santiago | Jon Guridi | ||
Alberto Risco | Asier Villalibre | ||
Alvaro Rodriguez | Kike García | ||
Coba Gomes Da Costa | Luka Romero | ||
Borja Mayoral | Abde Rebbach | ||
Juan Iglesias | Adrian Pica |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Getafe vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Getafe
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại