Tiago Araujo rời sân và được thay thế bởi Hugo Gambor.
![]() Thierry Ambrose (Kiến tạo: Nayel Mehssatou) 45+5' | |
![]() Abdoulaye Sissako 58 | |
![]() Momodou Sonko (Thay: Sven Kums) 59 | |
![]() Koen Kostons (Thay: Dion De Neve) 64 | |
![]() Marco Ilaimaharitra (Thay: Brecht Dejaeghere) 64 | |
![]() Marco Ilaimaharitra (Kiến tạo: Koen Kostons) 70 | |
![]() Aime Omgba (Thay: Mathias Delorge) 71 | |
![]() Helio Varela (Thay: Hyllarion Goore) 72 | |
![]() Hugo Gambor (Thay: Tiago Araujo) 72 |

Diễn biến Gent vs Kortrijk
Hyllarion Goore rời sân và được thay thế bởi Helio Varela.
Mathias Delorge rời sân và được thay thế bởi Aime Omgba.
Koen Kostons đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Marco Ilaimaharitra ghi bàn!
Brecht Dejaeghere rời sân và được thay thế bởi Marco Ilaimaharitra.
Dion De Neve rời sân và được thay thế bởi Koen Kostons.
Sven Kums rời sân và được thay thế bởi Momodou Sonko.

Thẻ vàng cho Abdoulaye Sissako.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Nayel Mehssatou đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Thierry Ambrose ghi bàn!
Kevin Van Damme ra hiệu cho một quả ném biên cho Kortrijk, gần khu vực của Gent.
Liệu Kortrijk có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Gent không?
Kevin Van Damme ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gent trong phần sân của họ.
Kortrijk đã bị bắt việt vị.
James Ndjeungoue của Kortrijk đã đứng dậy trở lại tại Ghelamco Arena.
James Ndjeungoue bị đau và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Ghent.
Gent quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Quả phát bóng lên cho Kortrijk tại Ghelamco Arena.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Kortrijk được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Ném biên cho Kortrijk trong phần sân của Gent.
Kevin Van Damme trao cho đội nhà một quả ném biên.
Gent được hưởng quả ném biên trong phần sân của Kortrijk.
Ở Ghent, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Kortrijk được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Gent được hưởng quả ném biên tại Ghelamco Arena.
Gent được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Kortrijk được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Kortrijk tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Gent được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Kortrijk được Kevin Van Damme cho hưởng quả phạt góc.
Kortrijk đẩy lên phía trước nhưng Kevin Van Damme nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Bóng an toàn khi Kortrijk được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Gent được hưởng quả ném biên.
Kevin Van Damme cho Gent hưởng quả ném biên ở phần sân của Kortrijk.
Kortrijk được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Gent được hưởng quả đá phạt.
Kevin Van Damme cho đội khách hưởng quả ném biên.
Gent có một quả ném biên nguy hiểm.
Thống kê trận đấu Gent vs Kortrijk


Đội hình xuất phát Gent vs Kortrijk
Gent (4-3-1-2): Tom Vandenberghe (32), Matisse Samoise (18), Jordan Torunarigha (23), Samuel Kotto (2), Tiago Araujo (20), Atsuki Ito (15), Leonardo Lopes (5), Mathias Delorge-Knieper (16), Sven Kums (24), Dante Vanzeir (14), Hyllarion Goore (45)
Kortrijk (4-2-3-1): Lucas Pirard (95), Jean-Kevin Duverne (93), Mark Mampassi (4), Ryotaro Tsunoda (33), James Ndjeungoue (5), Abdoulaye Sissako (27), Nayel Mehssatou (6), Thierry Ambrose (68), Brecht Dejaegere (16), Dion De Neve (11), Abdelkahar Kadri (10)


Thay người | |||
59’ | Sven Kums Momodou Lamin Sonko | 64’ | Brecht Dejaeghere Marco Ilaimaharitra |
71’ | Mathias Delorge Aime Omgba | 64’ | Dion De Neve Koen Kostons |
72’ | Tiago Araujo Hugo Gambor | ||
72’ | Hyllarion Goore Helio Varela |
Cầu thủ dự bị | |||
Celestin De Schrevel | Ebbe De Vlaeminck | ||
Hugo Gambor | Gilles Dewaele | ||
Aime Omgba | Mouhamed Gueye | ||
Pieter Gerkens | Marco Ilaimaharitra | ||
Momodou Lamin Sonko | Karim Dermane | ||
Noah Fadiga | Massimo Bruno | ||
Franck Surdez | Karol Czubak | ||
Andri Gudjohnsen | Koen Kostons | ||
Helio Varela | Nacho Ferri |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gent
Thành tích gần đây Kortrijk
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | T H B H T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 21 | 51 | T T B T B |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 7 | 45 | H T H H T |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | H T H B T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | H B T H B |
10 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | B T H H B |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | 0 | 35 | T H B H T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | T B H B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -13 | 32 | B H H H B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | B H H T T |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -26 | 26 | B B H B T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 10 | 17 | -33 | 19 | H B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại