Thứ Tư, 02/04/2025
Morten Thorsby (VAR check)
7
(Pen) Andrea Pinamonti
31
Caleb Ekuban (Thay: Alessandro Vogliacco)
46
Djed Spence (Thay: Stefano Sabelli)
46
Morten Thorsby
48
Pedro Obiang
50
Milan Badelj (Kiến tạo: Morten Thorsby)
56
(og) Marash Kumbulla
63
Nedim Bajrami (Thay: Kristian Thorstvedt)
67
Cristian Volpato (Thay: Marash Kumbulla)
68
Josh Doig
75
Kevin Strootman (Thay: Albert Gudmundsson)
75
Uros Racic (Thay: Pedro Obiang)
76
Emil Bohinen (Thay: Milan Badelj)
85
Samuele Mulattieri (Thay: Martin Erlic)
87
Luca Lipani (Thay: Matheus Henrique)
87
David Ankeye (Thay: Mateo Retegui)
88

Thống kê trận đấu Genoa vs Sassuolo

số liệu thống kê
Genoa
Genoa
Sassuolo
Sassuolo
57 Kiểm soát bóng 43
13 Phạm lỗi 10
20 Ném biên 16
3 Việt vị 0
12 Chuyền dài 22
3 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 4
3 Sút không trúng đích 5
3 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 1
9 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Genoa vs Sassuolo

Tất cả (302)
90+6'

Sau hiệp hai tuyệt vời, Genoa đã lội ngược dòng và bước ra khỏi trận đấu với chiến thắng!

90+6'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+6'

Kiểm soát bóng: Genoa: 57%, Sassuolo: 43%.

90+6'

Aaron Caricol của Genoa thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.

90+5'

Josh Doig cản phá thành công cú sút

90+5'

Johan Vasquez của Genoa tung cú sút đi chệch mục tiêu

90+5'

Cú sút của Johan Vasquez bị cản phá.

90+5'

Genoa với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+5'

Kiểm soát bóng: Genoa: 57%, Sassuolo: 43%.

90+5'

Josh Doig của Sassuolo chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+4'

Bóng ném bằng tay của Josh Doig.

90+3'

David Ankeye thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+3'

Kevin Strootman của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+2'

Koni De Winter của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+2'

Andrea Consigli ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng

90+2'

Cú sút của David Ankeye bị cản phá.

90+2'

David Ankeye tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội

90+2'

Genoa với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+1'

Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.

90+1'

Cristian Volpato nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được

90+1'

Sassuolo với một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.

Đội hình xuất phát Genoa vs Sassuolo

Genoa (3-5-2): Josep Martínez (1), Alessandro Vogliacco (14), Koni De Winter (4), Johan Vasquez (22), Stefano Sabelli (20), Morten Frendrup (32), Milan Badelj (47), Morten Thorsby (2), Aaron Martin (3), Albert Gudmundsson (11), Mateo Retegui (19)

Sassuolo (3-5-2): Andrea Consigli (47), Martin Erlic (5), Marash Kumbulla (19), Gian Marco Ferrari (13), Jeremy Toljan (22), Matheus Henrique (7), Pedro Obiang (14), Kristian Thorstvedt (42), Josh Doig (43), Andrea Pinamonti (9), Armand Laurienté (45)

Genoa
Genoa
3-5-2
1
Josep Martínez
14
Alessandro Vogliacco
4
Koni De Winter
22
Johan Vasquez
20
Stefano Sabelli
32
Morten Frendrup
47
Milan Badelj
2
Morten Thorsby
3
Aaron Martin
11
Albert Gudmundsson
19
Mateo Retegui
45
Armand Laurienté
9
Andrea Pinamonti
43
Josh Doig
42
Kristian Thorstvedt
14
Pedro Obiang
7
Matheus Henrique
22
Jeremy Toljan
13
Gian Marco Ferrari
19
Marash Kumbulla
5
Martin Erlic
47
Andrea Consigli
Sassuolo
Sassuolo
3-5-2
Thay người
46’
Stefano Sabelli
Djed Spence
67’
Kristian Thorstvedt
Nedim Bajrami
46’
Alessandro Vogliacco
Caleb Ekuban
68’
Marash Kumbulla
Cristian Volpato
75’
Albert Gudmundsson
Kevin Strootman
76’
Pedro Obiang
Uros Racic
85’
Milan Badelj
Emil Bohinen
87’
Matheus Henrique
Luca Lipani
88’
Mateo Retegui
David Akpan Ankeye
87’
Martin Erlic
Samuele Mulattieri
Cầu thủ dự bị
Nicola Leali
Luca Lipani
Daniele Sommariva
Gianluca Pegolo
Giorgio Cittadini
Alessio Cragno
Alan Matturro
Filippo Missori
Ridgeciano Haps
Marcus Holmgren Pedersen
Djed Spence
Mattia Viti
Emil Bohinen
Ruan
Kevin Strootman
Uros Racic
Caleb Ekuban
Samuele Mulattieri
David Akpan Ankeye
Nedim Bajrami
Cristian Volpato
Daniel Boloca
Emil Konradsen Ceide
Tình hình lực lượng

Mattia Bani

Chấn thương đùi

Domenico Berardi

Chấn thương gân Achilles

Ruslan Malinovskyi

Chấn thương đùi

Samu Castillejo

Chấn thương đầu gối

Vítor Carvalho

Chấn thương cơ

Gregoire Defrel

Chấn thương bắp chân

Junior Messias

Chấn thương cơ

Huấn luyện viên

Patrick Vieira

Alessio Dionisi

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
06/01 - 2014
11/05 - 2014
18/01 - 2015
31/05 - 2015
22/11 - 2015
09/04 - 2016
18/09 - 2016
05/02 - 2017
21/08 - 2017
06/01 - 2018
03/09 - 2018
03/02 - 2019
06/01 - 2020
30/07 - 2020
06/01 - 2021
09/05 - 2021
H1: 0-1
17/10 - 2021
H1: 1-2
06/01 - 2022
H1: 0-1
23/12 - 2023
H1: 1-0
12/05 - 2024
H1: 0-1

Thành tích gần đây Genoa

Serie A
30/03 - 2025
H1: 1-0
15/03 - 2025
H1: 2-0
08/03 - 2025
H1: 1-0
02/03 - 2025
H1: 0-1
23/02 - 2025
H1: 0-0
18/02 - 2025
H1: 0-0
09/02 - 2025
H1: 1-0
02/02 - 2025
28/01 - 2025
H1: 0-0
18/01 - 2025
H1: 1-1

Thành tích gần đây Sassuolo

Serie B
30/03 - 2025
15/03 - 2025
09/03 - 2025
H1: 0-1
01/03 - 2025
H1: 1-0
22/02 - 2025
15/02 - 2025
08/02 - 2025
01/02 - 2025
25/01 - 2025
H1: 1-1
19/01 - 2025

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1InterInter3020733967T H T T T
2NapoliNapoli3019742364B H T H T
3AtalantaAtalanta3017763458T H T B B
4BolognaBologna30151141656T T T T T
5JuventusJuventus30141331855T T B B T
6AS RomaAS Roma3015781552T T T T T
7LazioLazio301578952H T H B H
8FiorentinaFiorentina3015691751B T B T T
9AC MilanAC Milan3013891047B B T T B
10UdineseUdinese3011712-540T T H B B
11TorinoTorino309129039T T H T H
12GenoaGenoa3081111-1035B H H T B
13Como 1907Como 1907307914-1130T B H B H
14Hellas VeronaHellas Verona309318-2930T B B T H
15CagliariCagliari307815-1329B B H B T
16ParmaParma3051114-1426T B H H H
17LecceLecce306717-2825B B B B B
18EmpoliEmpoli3041115-2323B H B B H
19VeneziaVenezia3031116-2020H H H H B
20MonzaMonza302919-2815B B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X