Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Caleb Ekuban (Thay: Johan Vasquez)46
- Albert Gudmundsson (Kiến tạo: Caleb Ekuban)48
- Milan Badelj74
- Alessandro Vogliacco (Thay: Stefano Sabelli)84
- Ruslan Malinovsky90
- Ridgeciano Haps (Thay: Junior Messias)90
- (Pen) Federico Chiesa28
- Danilo61
- Arkadiusz Milik (Thay: Dusan Vlahovic)68
- Timothy Weah (Thay: Filip Kostic)68
- Weston McKennie70
- Arkadiusz Milik71
- Samuel Iling-Junior (Thay: Fabio Miretti)74
- Massimiliano Allegri78
- Kenan Yildiz (Thay: Andrea Cambiaso)88
Thống kê trận đấu Genoa vs Juventus
Diễn biến Genoa vs Juventus
Kiểm soát bóng: Genoa: 46%, Juventus: 54%.
Genoa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Wojciech Szczesny giảm áp lực bằng pha phá bóng
Josep Martinez của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Alessandro Vogliacco của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Federico Chiesa thực hiện quả phạt góc từ cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Mattia Bani giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đường căng ngang của Federico Gatti của Juventus đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trò chơi được khởi động lại.
Junior Messias ra sân và được thay thế bởi Ridgeciano Haps.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Ruslan Malinovsky nhận thẻ vàng.
Thử thách liều lĩnh đấy. Ruslan Malinovsky phạm lỗi thô bạo với Kenan Yildiz
Mattia Bani của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Ruslan Malinovsky nhận thẻ vàng.
Thử thách liều lĩnh đấy. Ruslan Malinovsky phạm lỗi thô bạo với Kenan Yildiz
Mattia Bani của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Juventus thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Genoa: 44%, Juventus: 56%.
Đội hình xuất phát Genoa vs Juventus
Genoa (3-5-2): Josep Martínez (1), Mattia Bani (13), Radu Matei Dragusin (5), Koni De Winter (4), Stefano Sabelli (20), Ruslan Malinovskyi (17), Milan Badelj (47), Morten Frendrup (32), Johan Vasquez (22), Albert Gudmundsson (11), Junior Messias (10)
Juventus (3-5-2): Wojciech Szczesny (1), Federico Gatti (4), Bremer (3), Danilo (6), Andrea Cambiaso (27), Weston McKennie (16), Manuel Locatelli (5), Fabio Miretti (20), Filip Kostic (11), Federico Chiesa (7), Dusan Vlahovic (9)
Thay người | |||
46’ | Johan Vasquez Caleb Ekuban | 68’ | Filip Kostic Timothy Weah |
84’ | Stefano Sabelli Alessandro Vogliacco | 68’ | Dusan Vlahovic Arkadiusz Milik |
90’ | Junior Messias Ridgeciano Haps | 74’ | Fabio Miretti Samuel Iling-Junior |
88’ | Andrea Cambiaso Kenan Yildiz |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicola Leali | Carlo Pinsoglio | ||
Daniele Sommariva | Mattia Perin | ||
Aaron Martin | Alex Sandro | ||
Alessandro Vogliacco | Dean Donny Huijsen | ||
Alan Matturro | Daniele Rugani | ||
Silvan Hefti | Kenan Yildiz | ||
Morten Thorsby | Timothy Weah | ||
Filip Jagiello | Hans Nicolussi Caviglia | ||
Berkan Kutlu | Joseph Nonge | ||
Pablo Galdames | Arkadiusz Milik | ||
George Puscas | Samuel Iling-Junior | ||
Seydou Fini | |||
Ridgeciano Haps | |||
Caleb Ekuban |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại