Thứ Tư, 02/04/2025
Edvin Becirovic
23
Thomas Isherwood
57
Amin Boudri (Thay: Edvin Becirovic)
61
Dino Besirovic (Thay: Johan Hove)
69
Aron Csongvai
73
Chovanie Amatkarijo (Thay: Axel Henriksson)
74
Harun Ibrahim (Thay: Kevin Holmen)
74
Bersant Celina (Thay: Andreas Redkin)
77
John Guidetti (Thay: Andronikos Kakoullis)
77
Filip Beckman
78
William Milovanovic
79
Jonas Lindberg (Thay: William Milovanovic)
85
Ibrahim Diabate (Thay: Lucas Hedlund)
85
Bersant Celina (Kiến tạo: Dino Besirovic)
90+2'
Celina, Bersant
90+2'
Bersant Celina
90+2'

Thống kê trận đấu GAIS vs AIK

số liệu thống kê
GAIS
GAIS
AIK
AIK
53 Kiểm soát bóng 47
16 Phạm lỗi 12
0 Ném biên 0
2 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 8
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 1
5 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến GAIS vs AIK

Tất cả (38)
90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+2' Thẻ vàng cho Bersant Celina.

Thẻ vàng cho Bersant Celina.

90+2' Thẻ vàng cho [player1].

Thẻ vàng cho [player1].

90+2'

Dino Besirovic đã kiến tạo cho bàn thắng.

90+2' V À A A O O O - Bersant Celina đã ghi bàn!

V À A A O O O - Bersant Celina đã ghi bàn!

20'

AIK có một quả phát bóng lên tại Gamla Ullevi.

85'

Lucas Hedlund rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Diabate.

20'

GAIS được hưởng một quả phạt góc.

85'

William Milovanovic rời sân và được thay thế bởi Jonas Lindberg.

17'

Mohammed Al-Hakim ra hiệu cho AIK được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

79' Thẻ vàng cho William Milovanovic.

Thẻ vàng cho William Milovanovic.

16'

Đội chủ nhà ở Gothenburg có một quả phát bóng lên.

16'

GAIS được hưởng quả ném biên.

77'

Andronikos Kakoullis rời sân và được thay thế bởi John Guidetti.

12'

Liệu AIK có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của GAIS không?

78' Thẻ vàng cho Filip Beckman.

Thẻ vàng cho Filip Beckman.

77'

Andreas Redkin rời sân và được thay thế bởi Bersant Celina.

12'

Mohammed Al-Hakim trao cho AIK một quả phát bóng lên.

74'

Kevin Holmen rời sân và được thay thế bởi Harun Ibrahim.

11'

Quả ném biên cho GAIS gần khu vực vòng cấm.

74'

Axel Henriksson rời sân và được thay thế bởi Chovanie Amatkarijo.

Đội hình xuất phát GAIS vs AIK

GAIS (4-3-3): Mergim Krasniqi (1), August Nils Toma Wangberg (6), Oskar Ågren (4), Filip Beckman (24), Robin Frej (12), Axel Henriksson (21), Kevin Holmen (18), William Milovanovic (8), Gustav Lundgren (9), Lucas Hedlund (28), Edvin Becirovic (11)

AIK (3-4-3): Kristoffer Nordfeldt (15), Filip Benkovic (32), Sotirios Papagiannopoulos (4), Thomas Isherwood (3), Mads Thychosen (17), Aron Csongvai (33), Anton Jonsson Saletros (7), Jere Uronen (22), Johan Hove (8), Andronikos Kakoullis (9), Andreas Redkin (24)

GAIS
GAIS
4-3-3
1
Mergim Krasniqi
6
August Nils Toma Wangberg
4
Oskar Ågren
24
Filip Beckman
12
Robin Frej
21
Axel Henriksson
18
Kevin Holmen
8
William Milovanovic
9
Gustav Lundgren
28
Lucas Hedlund
11
Edvin Becirovic
24
Andreas Redkin
9
Andronikos Kakoullis
8
Johan Hove
22
Jere Uronen
7
Anton Jonsson Saletros
33
Aron Csongvai
17
Mads Thychosen
3
Thomas Isherwood
4
Sotirios Papagiannopoulos
32
Filip Benkovic
15
Kristoffer Nordfeldt
AIK
AIK
3-4-3
Thay người
61’
Edvin Becirovic
Amin Boudri
69’
Johan Hove
Dino Besirovic
74’
Axel Henriksson
Chovanie Amatkarijo
77’
Andreas Redkin
Bersant Celina
74’
Kevin Holmen
Harun Ibrahim
77’
Andronikos Kakoullis
John Guidetti
85’
Lucas Hedlund
Ibrahim Diabate
85’
William Milovanovic
Jonas Lindberg
Cầu thủ dự bị
Victor Astor
Kenny Stamatopolous
Amin Boudri
Kazper Karlsson
Filip Gustafsson
Stanley Wilson
Ibrahim Diabate
Bersant Celina
Anes Cardaklija
Dino Besirovic
Jonas Lindberg
Victor Andersson
Chovanie Amatkarijo
John Guidetti
Matteo de Brienne
Elvis van der Laan
Harun Ibrahim
Charlie Pavey

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Thụy Điển
23/07 - 2024
H1: 1-0
30/07 - 2024
H1: 0-1
01/04 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây GAIS

VĐQG Thụy Điển
01/04 - 2025
H1: 0-0
Giao hữu
20/03 - 2025
H1: 1-2
15/03 - 2025
13/03 - 2025
Cúp quốc gia Thụy Điển
02/03 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Giao hữu
06/02 - 2025
01/02 - 2025
25/01 - 2025

Thành tích gần đây AIK

VĐQG Thụy Điển
01/04 - 2025
H1: 0-0
Giao hữu
22/03 - 2025
H1: 0-0
15/03 - 2025
H1: 1-0
Cúp quốc gia Thụy Điển
01/03 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Giao hữu
10/02 - 2025
07/02 - 2025
01/02 - 2025
25/01 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1DegerforsDegerfors110053T
2Hammarby IFHammarby IF110043T
3BK HaeckenBK Haecken110023T
4IFK NorrkoepingIFK Norrkoeping110013T
5SiriusSirius110013T
6AIKAIK110013T
7Malmo FFMalmo FF110013T
8ElfsborgElfsborg101001H
9MjaellbyMjaellby101001H
10Oesters IFOesters IF1001-10B
11VaernamoVaernamo1001-10B
12DjurgaardenDjurgaarden1001-10B
13GAISGAIS1001-10B
14BrommapojkarnaBrommapojkarna1001-20B
15IFK GothenburgIFK Gothenburg1001-40B
16Halmstads BKHalmstads BK1001-50B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X