Fulham có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Alex Iwobi (Kiến tạo: Willian)30
- Raul Jimenez (Kiến tạo: Andreas Pereira)34
- Raul Jimenez54
- Harry Wilson (Thay: Willian)63
- Alex Iwobi (Kiến tạo: Harry Wilson)73
- Fode Ballo-Toure (Thay: Antonee Robinson)75
- Bobby Reid (Thay: Alex Iwobi)76
- Sasa Lukic (Thay: Joao Palhinha)79
- Vinicius (Thay: Raul Jimenez)79
- Tom Cairney (Kiến tạo: Andreas Pereira)86
- Ryan Yates (Thay: Ibrahim Sangare)46
- Morgan Gibbs-White (Thay: Nicolas Dominguez)46
- Chris Wood (Thay: Divock Origi)58
- Danilo (Thay: Callum Hudson-Odoi)58
- Moussa Niakhate (Thay: Felipe)76
- Ryan Yates76
Thống kê trận đấu Fulham vs Nottingham Forest
Diễn biến Fulham vs Nottingham Forest
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Fulham: 63%, Nottingham Forest: 37%.
Quả phát bóng lên cho Nottingham Forest.
Sasa Lukic của Fulham cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm nhưng cú sút lại không đi trúng đích.
Moussa Niakhate cản phá thành công cú sút
Cú sút của Harry Wilson bị cản phá.
Số người tham dự hôm nay là 24105.
Kiểm soát bóng: Fulham: 64%, Nottingham Forest: 36%.
Quả phát bóng lên cho Nottingham Forest.
Sasa Lukic của Fulham cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm nhưng cú sút lại không đi trúng đích.
Moussa Niakhate cản phá thành công cú sút
Cú sút của Harry Wilson bị cản phá.
Fulham đang kiểm soát bóng.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Moussa Niakhate của Nottingham Forest cản phá đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Andreas Pereira thực hiện cú đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Ola Aina của Nottingham Forest cản phá đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Calvin Bassey thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Ola Aina giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Andreas Pereira
Đội hình xuất phát Fulham vs Nottingham Forest
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (17), Timothy Castagne (21), Tosin Adarabioyo (4), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), Joao Palhinha (26), Tom Cairney (10), Willian (20), Andreas Pereira (18), Alex Iwobi (22), Raul Jimenez (7)
Nottingham Forest (4-2-3-1): Odysseas Vlachodimos (23), Ola Aina (43), Felipe (18), Murillo (40), Harry Toffolo (15), Orel Mangala (5), Ibrahim Sangare (6), Callum Hudson-Odoi (14), Nicolas Dominguez (16), Anthony Elanga (21), Divock Origi (27)
Thay người | |||
63’ | Willian Harry Wilson | 46’ | Ibrahim Sangare Ryan Yates |
75’ | Antonee Robinson Fode Ballo-Toure | 46’ | Nicolas Dominguez Morgan Gibbs-White |
76’ | Alex Iwobi Bobby Decordova-Reid | 58’ | Callum Hudson-Odoi Danilo |
79’ | Joao Palhinha Sasa Lukic | 58’ | Divock Origi Chris Wood |
79’ | Raul Jimenez Carlos Vinicius | 76’ | Felipe Moussa Niakhate |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Ream | Matt Turner | ||
Kenny Tete | Neco Williams | ||
Marek Rodak | Moussa Niakhate | ||
Fode Ballo-Toure | Andrew Omobamidele | ||
Harrison Reed | Cheikhou Kouyate | ||
Sasa Lukic | Ryan Yates | ||
Harry Wilson | Danilo | ||
Bobby Decordova-Reid | Chris Wood | ||
Carlos Vinicius | Morgan Gibbs-White |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Nottingham Forest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại