Cầm bóng: Fulham: 31%, Newcastle: 69%.
- Nathaniel Chalobah6
- Nathaniel Chalobah8
- Aleksandar Mitrovic12
- Carlos Vinicius (Thay: Aleksandar Mitrovic)37
- Vinicius (Thay: Aleksandar Mitrovic)37
- Issa Diop (Thay: Layvin Kurzawa)45
- Tom Cairney (Thay: Kevin Mbabu)45
- Harrison Reed54
- Neeskens Kebano (Thay: Daniel James)70
- Bobby Reid (Kiến tạo: Neeskens Kebano)88
- Callum Wilson (Kiến tạo: Joseph Willock)11
- Miguel Almiron (Kiến tạo: Bruno Guimaraes)33
- Sean Longstaff43
- Miguel Almiron (Kiến tạo: Joseph Willock)57
- Elliot Anderson (Thay: Bruno Guimaraes)59
- Ryan Fraser (Thay: Callum Wilson)66
- Matt Targett (Thay: Daniel Burn)83
- Jamaal Lascelles (Thay: Fabian Schaer)83
- Jamal Lewis (Thay: Kieran Trippier)83
Thống kê trận đấu Fulham vs Newcastle
Diễn biến Fulham vs Newcastle
Newcastle với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Miguel Almiron từ Newcastle là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Số người tham dự hôm nay là 22913.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Fulham: 32%, Newcastle: 68%.
Sean Longstaff của Newcastle cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.
Miguel Almiron bên phía Newcastle căng ngang thành công tìm đồng đội trong vòng cấm.
Newcastle bắt đầu phản công.
Jamal Lewis bên phía Newcastle thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Jamaal Lascelles từ Newcastle đi hơi quá xa ở đó khi kéo Vinicius xuống
Ryan Fraser từ Newcastle bị phạt việt vị.
Jacob Murphy tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Newcastle bắt đầu phản công.
Jamaal Lascelles cản phá thành công cú sút
Một cú sút của Andreas Pereira đã bị chặn lại.
Tom Cairney của Fulham cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.
Sven Botman cản phá thành công cú sút
Cú sút của Tom Cairney bị chặn lại.
Fulham bắt đầu phản công.
Neeskens Kebano bắn từ ngoài vòng cấm, nhưng Nick Pope đã kiểm soát được nó
Đội hình xuất phát Fulham vs Newcastle
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (17), Kevin Mbabu (27), Tosin Adarabioyo (4), Tim Ream (13), Layvin Kurzawa (3), Harrison Reed (6), Nathaniel Chalobah (12), Daniel James (21), Andreas Pereira (18), Bobby Reid (14), Aleksandar Mitrovic (9)
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schar (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Sean Longstaff (36), Bruno Guimaraes (39), Joseph Willock (28), Miguel Almiron (24), Callum Wilson (9), Jacob Murphy (23)
Thay người | |||
37’ | Aleksandar Mitrovic Vinicius | 59’ | Bruno Guimaraes Elliot Anderson |
45’ | Layvin Kurzawa Issa Diop | 66’ | Callum Wilson Ryan Fraser |
45’ | Kevin Mbabu Tom Cairney | 83’ | Fabian Schaer Jamaal Lascelles |
70’ | Daniel James Neeskens Kebano | 83’ | Kieran Trippier Jamal Lewis |
83’ | Daniel Burn Matt Targett |
Cầu thủ dự bị | |||
Marek Rodak | Loris Karius | ||
Shane Duffy | Paul Dummett | ||
Issa Diop | Jamaal Lascelles | ||
Neeskens Kebano | Jamal Lewis | ||
Tom Cairney | Matt Targett | ||
Josh Onomah | Ryan Fraser | ||
Luke Bernard Harris | Elliot Anderson | ||
Vinicius | Joelinton | ||
Stefan Parkes | Chris Wood |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại