Số người tham dự hôm nay là 21798.
- Bobby Reid1
- Joao Palhinha (Kiến tạo: Andreas Pereira)20
- Joao Palhinha29
- Kenny Tete31
- Tom Cairney (Thay: Jay Stansfield)77
- Kevin Mbabu (Thay: Kenny Tete)77
- Aleksandar Mitrovic (Kiến tạo: Kevin Mbabu)90
- Shane Duffy (Thay: Aleksandar Mitrovic)90
- Kevin Mbabu90
- Kevin Mbabu90+4'
- Christian Noergaard (Kiến tạo: Mathias Jensen)44
- Ivan Toney (VAR check)50
- Ivan Toney50
- Joshua Dasilva56
- Keane Lewis-Potter (Thay: Aaron Hickey)60
- Vitaly Janelt (Thay: Mathias Jensen)60
- Ivan Toney (Kiến tạo: Yoane Wissa)71
- Shandon Baptiste (Thay: Joshua Dasilva)74
- Ben Mee80
- Saman Ghoddos (Thay: Yoane Wissa)83
Thống kê trận đấu Fulham vs Brentford
Diễn biến Fulham vs Brentford
Harrison Reed thực hiện đường chuyền chính xác cho mục tiêu!
Fulham với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Fulham: 44%, Brentford: 56%.
Kevin Mbabu giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Kevin Mbabu bị phạt thẻ vàng vì đẩy ngã cầu thủ.
Brentford thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Andreas Pereira bị phạt vì đẩy Pontus Jansson.
Kevin Mbabu bị phạt vì đẩy Rico Henry.
Brentford thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Tom Cairney thắng trong một cuộc thách đấu trên không với Bryan Mbeumo
Ivan Toney bị phạt vì đẩy Shane Duffy.
Tosin Adarabioyo thắng trong một cuộc thách đấu trên không với Ivan Toney
Shane Duffy giành chiến thắng trong một thử thách trên không với Pontus Jansson
Aleksandar Mitrovic rời sân để được Shane Duffy vào thay chiến thuật.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Aleksandar Mitrovic thắng trong một thử thách trên không với Bryan Mbeumo
Harrison Reed thực hiện đường chuyền chính xác cho mục tiêu!
Fulham đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút hấp dẫn của trận đấu!
Aleksandar Mitrovic thắng trong một thử thách trên không với Bryan Mbeumo
Đội hình xuất phát Fulham vs Brentford
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (17), Kenny Tete (2), Tosin Adarabioyo (4), Tim Ream (13), Antonee Robinson (33), Harrison Reed (6), Joao Palhinha (26), Jay Stansfield (65), Andreas Pereira (18), Bobby Reid (14), Aleksandar Mitrovic (9)
Brentford (4-3-3): David Raya (1), Aaron Hickey (2), Pontus Jansson (18), Ben Mee (16), Rico Henry (3), Josh Dasilva (10), Mathias Jensen (8), Christian Norgaard (6), Bryan Mbeumo (19), Ivan Toney (17), Yoane Wissa (11)
Thay người | |||
77’ | Kenny Tete Kevin Mbabu | 60’ | Aaron Hickey Keane Lewis-Potter |
77’ | Jay Stansfield Tom Cairney | 60’ | Mathias Jensen Vitaly Janelt |
90’ | Aleksandar Mitrovic Shane Duffy | 74’ | Joshua Dasilva Shandon Baptiste |
83’ | Yoane Wissa Saman Ghoddos |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Mbabu | Thomas Strakosha | ||
Shane Duffy | Saman Ghoddos | ||
Issa Diop | Frank Onyeka | ||
Nathaniel Chalobah | Halil Dervisoglu | ||
Tom Cairney | Keane Lewis-Potter | ||
Tyrese Francois | Shandon Baptiste | ||
Luke Harris | Vitaly Janelt | ||
Terry Ablade | Mads Bech Sorensen | ||
Marek Rodak | Mads Roerslev Rasmussen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại