Số người tham dự hôm nay là 26743.
- Raul Jimenez (Kiến tạo: Bernd Leno)5
- (Pen) Andreas Pereira27
- Calvin Bassey57
- Joachim Andersen64
- Emile Smith Rowe65
- Issa Diop (Thay: Andreas Pereira)68
- Reiss Nelson (Thay: Adama Traore)68
- Rodrigo Muniz (Thay: Adama Traore)68
- Antonee Robinson71
- Tom Cairney (Thay: Emile Smith Rowe)80
- Harry Wilson (Thay: Sander Berge)80
- Issa Diop90+8'
- Morgan Rogers (Kiến tạo: Jacob Ramsey)9
- Leon Bailey33
- Ollie Watkins (Kiến tạo: Youri Tielemans)59
- Jaden Philogene-Bidace (Thay: Leon Bailey)61
- (og) Issa Diop69
- Morgan Rogers70
- Ross Barkley (Thay: Amadou Onana)75
- Jhon Duran (Thay: Ollie Watkins)75
- John McGinn (Thay: Jacob Ramsey)83
- Lucas Digne83
- Emiliano Buendia (Thay: Morgan Rogers)83
- Jaden Philogene-Bidace88
- Jaden Philogene-Bidace90+3'
Thống kê trận đấu Fulham vs Aston Villa
Diễn biến Fulham vs Aston Villa
Aston Villa có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fulham: 52%, Aston Villa: 48%.
Raul Jimenez đánh đầu về phía khung thành, nhưng Emiliano Martinez đã có mặt để dễ dàng cản phá
Đường chuyền của Tom Cairney từ Fulham đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Issa Diop giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Issa Diop phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Issa Diop của Fulham phạm lỗi với John McGinn
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Matty Cash giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Raul Jimenez thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Ross Barkley của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fulham đang kiểm soát bóng.
Kenny Tete giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aston Villa bắt đầu phản công.
Emiliano Martinez của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Fulham vs Aston Villa
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Kenny Tete (2), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), Andreas Pereira (18), Sander Berge (16), Adama Traoré (11), Emile Smith Rowe (32), Alex Iwobi (17), Raúl Jiménez (7)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Amadou Onana (24), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), Morgan Rogers (27), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
68’ | Andreas Pereira Issa Diop | 61’ | Leon Bailey Jaden Philogene |
68’ | Adama Traore Reiss Nelson | 75’ | Amadou Onana Ross Barkley |
80’ | Emile Smith Rowe Tom Cairney | 75’ | Ollie Watkins Jhon Durán |
80’ | Sander Berge Harry Wilson | 83’ | Jacob Ramsey John McGinn |
83’ | Morgan Rogers Emiliano Buendía |
Cầu thủ dự bị | |||
Steven Benda | Joe Gauci | ||
Joshua King | Ezri Konsa | ||
Issa Diop | Ian Maatsen | ||
Tom Cairney | Ross Barkley | ||
Ryan Sessegnon | John McGinn | ||
Harrison Reed | Emiliano Buendía | ||
Harry Wilson | Boubacar Kamara | ||
Rodrigo Muniz | Jhon Durán | ||
Reiss Nelson | Jaden Philogene |
Tình hình lực lượng | |||
Timothy Castagne Va chạm | Robin Olsen Không xác định | ||
Jorge Cuenca Chấn thương mắt cá | Tyrone Mings Chấn thương đầu gối | ||
Saša Lukić Chấn thương vai | Kortney Hause Chấn thương đầu gối | ||
Carlos Vinícius Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại