Số người tham dự hôm nay là 34700.
- (VAR check)25
- Nils Petersen (Thay: Woo-yeong Jeong)47
- Lucas Holer (Kiến tạo: Roland Sallai)59
- Roland Sallai67
- Jonathan Schmid (Thay: Roland Sallai)74
- Ermedin Demirovic (Thay: Lukas Kubler)84
- Grischa Promel (Kiến tạo: Sheraldo Becker)11
- Christopher Trimmel (Kiến tạo: Sheraldo Becker)30
- Sheraldo Becker (Kiến tạo: Taiwo Awoniyi)41
- Bastian Oczipka50
- Andras Schafer (Thay: Genki Haraguchi)64
- Kevin Behrens (Thay: Taiwo Awoniyi)65
- Andreas Luthe69
- Sven Michel (Thay: Sheraldo Becker)82
- Andras Schafer90
- Niko Giesselmann (Thay: Bastian Oczipka)90
Thống kê trận đấu Freiburg vs Union Berlin
Diễn biến Freiburg vs Union Berlin
Cầm bóng: Freiburg: 64%, Union Berlin: 36%.
Union Berlin với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Freiburg: 70%, Union Berlin: 30%.
Freiburg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Quả phát bóng lên cho Freiburg.
Niko Giesselmann của Union Berlin thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.
Quả phát bóng lên cho Union Berlin.
Quả phát bóng lên cho Freiburg.
Một cơ hội đến với Sven Michel từ Union Berlin nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Christopher Trimmel đặt một cây thánh giá ...
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Maximilian Eggestein từ Freiburg gặp Paul Jaeckel
Union Berlin thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Một cú sút của Christian Guenter đã bị chặn lại.
Freiburg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Bastian Oczipka rời sân, Niko Giesselmann vào thay chiến thuật.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Freiburg: 71%, Union Berlin: 29%.
G O O O O O A A L - Andras Schafer sút tung lưới bằng chân phải!
Kỹ năng tuyệt vời từ Andras Schafer khi anh rê bóng qua đối thủ
Đội hình xuất phát Freiburg vs Union Berlin
Freiburg (4-2-3-1): Mark Flekken (26), Lukas Kubler (17), Philipp Lienhart (3), Nico Schlotterbeck (4), Christian Gunter (30), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hofler (27), Roland Sallai (22), Woo-yeong Jeong (29), Vincenzo Grifo (32), Lucas Holer (9)
Union Berlin (3-5-2): Frederik Ronnow (16), Paul Jaeckel (3), Robin Knoche (31), Julian Ryerson (6), Christopher Trimmel (28), Genki Haraguchi (24), Rani Khedira (8), Grischa Promel (21), Bastian Oczipka (20), Sheraldo Becker (27), Taiwo Awoniyi (14)
Thay người | |||
47’ | Woo-yeong Jeong Nils Petersen | 64’ | Genki Haraguchi Andras Schafer |
74’ | Roland Sallai Jonathan Schmid | 65’ | Taiwo Awoniyi Kevin Behrens |
84’ | Lukas Kubler Ermedin Demirovic | 82’ | Sheraldo Becker Sven Michel |
90’ | Bastian Oczipka Niko Giesselmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Uphoff | Andreas Luthe | ||
Manuel Gulde | Andreas Luthe | ||
Kiliann Sildillia | Niko Giesselmann | ||
Keven Schlotterbeck | Levin Oztunali | ||
Jonathan Schmid | Andras Schafer | ||
Janik Haberer | Kevin Mohwald | ||
Robert Wagner | Andreas Voglsammer | ||
Ermedin Demirovic | Sven Michel | ||
Nils Petersen | Anthony Ujah | ||
Kevin Behrens |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs Union Berlin
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây Union Berlin
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại