Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Freiburg chỉ xoay sở để giành chiến thắng
![]() Chris Fuehrich (Kiến tạo: Borna Sosa) 30 | |
![]() Atakan Karazor 40 | |
![]() Dan-Axel Zagadou 59 | |
![]() (Pen) Vincenzo Grifo 60 | |
![]() Nicolas Hoefler 63 | |
![]() Juan Perea (Thay: Gil Dias) 68 | |
![]() Lucas Hoeler (Thay: Roland Sallai) 69 | |
![]() Matthias Ginter 74 | |
![]() Christian Guenter 74 | |
![]() Woo-Yeong Jeong (Thay: Michael Gregoritsch) 75 | |
![]() (Pen) Vincenzo Grifo 84 | |
![]() Vincenzo Grifo 85 | |
![]() Silas Katompa Mvumpa (Thay: Atakan Karazor) 85 | |
![]() Konstantinos Mavropanos (Thay: Luca Pfeiffer) 89 | |
![]() Nils Petersen (Thay: Ritsu Doan) 90 | |
![]() Manuel Gulde (Thay: Vincenzo Grifo) 90 | |
![]() Hiroki Ito 90+7' |
Thống kê trận đấu Freiburg vs Stuttgart


Diễn biến Freiburg vs Stuttgart
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Freiburg: 53%, VfB Stuttgart: 47%.

Hiroki Ito phạm lỗi thô bạo với đối phương và bị trọng tài rút thẻ vàng.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Hiroki Ito phạm lỗi thô bạo với Manuel Gulde
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Kiểm soát bóng: Freiburg: 51%, VfB Stuttgart: 49%.
Freiburg được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Freiburg được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Freiburg.
BƯU KIỆN! Borna Sosa đánh bại hàng rào và thủ môn bằng quả đá phạt của anh ấy nhưng nó lại chạm cột dọc!
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Manuel Gulde của Freiburg phạm lỗi với Konstantinos Mavropanos
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Nicolas Hoefler của Freiburg vấp phải Wataru Endo
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 7 phút.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Nils Petersen của Freiburg vấp phải Wataru Endo
VfB Stuttgart thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Borna Sosa của VfB Stuttgart cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Lukas Kuebler đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Vincenzo Grifo rời sân nhường chỗ cho Manuel Gulde trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Freiburg vs Stuttgart
Freiburg (4-2-3-1): Mark Flekken (26), Lukas Kubler (17), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Christian Gunter (30), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hofler (27), Ritsu Doan (42), Roland Sallai (22), Vincenzo Grifo (32), Michael Gregoritsch (38)
Stuttgart (4-3-3): Fabian Bredlow (33), Waldemar Anton (2), Hiroki Ito (21), Dan Zagadou (23), Borna Sosa (24), Wataru Endo (3), Atakan Karazor (16), Genki Haraguchi (17), Gil Dias (31), Luca Pfeiffer (20), Chris Fuhrich (22)


Thay người | |||
69’ | Roland Sallai Lucas Holer | 68’ | Gil Dias Juan Jose Perea |
75’ | Michael Gregoritsch Woo-yeong Jeong | 85’ | Atakan Karazor Silas |
90’ | Vincenzo Grifo Manuel Gulde | 89’ | Luca Pfeiffer Konstantinos Mavropanos |
90’ | Ritsu Doan Nils Petersen |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Uphoff | Florian Muller | ||
Manuel Gulde | Josha Vagnoman | ||
Jonathan Schmid | Konstantinos Mavropanos | ||
Robert Wagner | Pascal Stenzel | ||
Woo-yeong Jeong | Tanguy Coulibaly | ||
Noah Weisshaupt | Lilian Egloff | ||
Merlin Rohl | Juan Jose Perea | ||
Lucas Holer | Silas | ||
Nils Petersen | Thomas Kastanaras |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs Stuttgart
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây Stuttgart
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại