Số người tham dự hôm nay là 32900.
- Merlin Roehl (Thay: Noah Weisshaupt)59
- Christian Streich78
- Vincenzo Grifo83
- Nils Petersen (Thay: Michael Gregoritsch)83
- Kimberly Ezekwem (Thay: Christian Guenter)83
- Woo-Yeong Jeong (Thay: Maximilian Eggestein)83
- Jonathan Schmid (Thay: Lukas Kuebler)84
- Amadou Haidara21
- Christopher Nkunku36
- Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara)53
- Konrad Laimer64
- Kevin Kampl73
- Marcel Halstenberg (Thay: Dani Olmo)78
- Yussuf Poulsen (Thay: Timo Werner)78
- Xaver Schlager (Thay: Konrad Laimer)90
- Emil Forsberg (Thay: Christopher Nkunku)90
- Kevin Kampl90+2'
Thống kê trận đấu Freiburg vs RB Leipzig
Diễn biến Freiburg vs RB Leipzig
Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng RB Leipzig chỉ cố gắng giành chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Freiburg: 41%, RB Leipzig: 59%.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Matthias Ginter của Freiburg vấp phải Benjamin Henrichs
RB Leipzig được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Emil Forsberg của RB Leipzig thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Mark Flekken thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Yussuf Poulsen sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Mark Flekken đã khống chế được
Quả phát bóng lên cho Freiburg.
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
RB Leipzig được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Trọng tài quay lại rút thẻ vàng đối với Kevin Kampl của RB Leipzig vì lỗi phạm lỗi trước đó.
Kevin Kampl từ RB Leipzig đã phạm lỗi với Nicolas Hoefler nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.
Lucas Hoeler từ Freiburg tung cú sút chệch cột dọc
Nỗ lực rất tốt của Nils Petersen khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Emil Forsberg của RB Leipzig chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Một cầu thủ Freiburg thực hiện quả ném xa vào vòng cấm đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Freiburg vs RB Leipzig
Freiburg (4-4-2): Mark Flekken (26), Lukas Kubler (17), Matthias Ginter (28), Manuel Gulde (5), Christian Gunter (30), Noah Weisshaupt (33), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hofler (27), Vincenzo Grifo (32), Michael Gregoritsch (38), Lucas Holer (9)
RB Leipzig (4-4-2): Janis Blaswich (21), Mohamed Simakan (2), Lukas Klostermann (16), Willi Orban (4), Benjamin Henrichs (39), Dominik Szoboszlai (17), Konrad Laimer (27), Amadou Haidara (8), Dani Olmo (7), Christopher Nkunku (18), Timo Werner (11)
Thay người | |||
59’ | Noah Weisshaupt Merlin Rohl | 53’ | Amadou Haidara Kevin Kampl |
83’ | Christian Guenter Kimberly Ezekwem | 78’ | Dani Olmo Marcel Halstenberg |
83’ | Maximilian Eggestein Woo-yeong Jeong | 78’ | Timo Werner Yussuf Poulsen |
83’ | Michael Gregoritsch Nils Petersen | 90’ | Christopher Nkunku Emil Forsberg |
84’ | Lukas Kuebler Jonathan Schmid | 90’ | Konrad Laimer Xaver Schlager |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Uphoff | Marcel Halstenberg | ||
Kimberly Ezekwem | Orjan Nyland | ||
Kiliann Sildillia | David Raum | ||
Jonathan Schmid | Abdou Diallo | ||
Yannik Keitel | Emil Forsberg | ||
Woo-yeong Jeong | Xaver Schlager | ||
Merlin Rohl | Kevin Kampl | ||
Nils Petersen | Yussuf Poulsen | ||
Andre Silva |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs RB Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại