Serge Gnabry từ Bayern Munich là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
![]() Leon Goretzka (Kiến tạo: Joshua Kimmich) 58 | |
![]() Corentin Tolisso (Thay: Leon Goretzka) 62 | |
![]() Jamal Musiala (Thay: Robert Lewandowski) 62 | |
![]() Nils Petersen (Thay: Roland Sallai) 62 | |
![]() Nils Petersen (Kiến tạo: Christian Guenter) 63 | |
![]() Hugo Siquet (Thay: Jonathan Schmid) 69 | |
![]() Christian Guenter 70 | |
![]() Serge Gnabry (Thay: Benjamin Pavard) 72 | |
![]() Serge Gnabry 73 | |
![]() Kingsley Coman (Kiến tạo: Dayot Upamecano) 82 | |
![]() Noah Weisshaupt (Thay: Lucas Hoeler) 83 | |
![]() Woo-Yeong Jeong (Thay: Manuel Gulde) 83 | |
![]() Janik Haberer (Thay: Maximilian Eggestein) 83 | |
![]() Marcel Sabitzer (Thay: Kingsley Coman) 85 | |
![]() Niklas Suele (Thay: Corentin Tolisso) 85 | |
![]() Dayot Upamecano 90+3' | |
![]() Marcel Sabitzer (Kiến tạo: Serge Gnabry) 90+6' |
Thống kê trận đấu Freiburg vs Munich


Diễn biến Freiburg vs Munich
Bayern Munich với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Freiburg: 41%, Bayern Munich: 59%.
Thomas Muller của Bayern Munich chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Serge Gnabry từ Bayern Munich cắt đứt hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Noah Weisshaupt của Freiburg cố gắng truy cản đồng đội trong khu vực nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương chặn lại.
Freiburg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Serge Gnabry thực hiện pha kiến tạo để ghi bàn.

G O O O A A A L - Marcel Sabitzer ghi bàn bằng chân phải!
Serge Gnabry của Bayern Munich chuyền bóng cho đồng đội.
Thomas Muller của Bayern Munich chuyền bóng cho đồng đội.
Leroy Sane của Bayern Munich chuyền bóng cho đồng đội.
Mark Flekken đã cứu một mục tiêu nhất định ở đó! Serge Gnabry tự tìm thấy mình ở một vị trí ghi bàn tuyệt vời nhưng Mark Flekken đã từ chối anh ta với một pha cứu thua tuyệt vời
Serge Gnabry thực hiện pha kiến tạo để ghi bàn.

G O O O A A A L - Marcel Sabitzer ghi bàn bằng chân phải!
Serge Gnabry của Bayern Munich chuyền bóng cho đồng đội.
Thomas Muller của Bayern Munich chuyền bóng cho đồng đội.
Leroy Sane của Bayern Munich chuyền bóng cho đồng đội.
Mark Flekken đã cứu một mục tiêu nhất định ở đó! Serge Gnabry tự tìm thấy mình ở một vị trí ghi bàn tuyệt vời nhưng Mark Flekken đã từ chối anh ta với một pha cứu thua tuyệt vời
CƠ HỘI! Serge Gnabry rơi vào tình huống 1-1 với thủ môn ...
Đội hình xuất phát Freiburg vs Munich
Freiburg (3-4-2-1): Mark Flekken (26), Manuel Gulde (5), Philipp Lienhart (3), Nico Schlotterbeck (4), Jonathan Schmid (7), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hoefler (27), Christian Guenter (30), Lucas Hoeler (9), Vincenzo Grifo (32), Roland Sallai (22)
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Benjamin Pavard (5), Tanguy Nianzou (23), Dayot Upamecano (2), Dayot Upamecano (2), Lucas Hernandez (21), Joshua Kimmich (6), Leon Goretzka (8), Leroy Sane (10), Thomas Mueller (25), Kingsley Coman (11), Robert Lewandowski (9)


Thay người | |||
62’ | Roland Sallai Nils Petersen | 62’ | Robert Lewandowski Jamal Musiala |
69’ | Jonathan Schmid Hugo Siquet | 62’ | Niklas Suele Corentin Tolisso |
83’ | Maximilian Eggestein Janik Haberer | 72’ | Benjamin Pavard Serge Gnabry |
83’ | Manuel Gulde Woo-Yeong Jeong | 85’ | Corentin Tolisso Niklas Suele |
83’ | Lucas Hoeler Noah Weisshaupt | 85’ | Kingsley Coman Marcel Sabitzer |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Uphoff | Jamal Musiala | ||
Hugo Siquet | Serge Gnabry | ||
Kilian Sildillia | Sven Ulreich | ||
Keven Schlotterbeck | Omar Richards | ||
Janik Haberer | Niklas Suele | ||
Woo-Yeong Jeong | Josip Stanisic | ||
Noah Weisshaupt | Marcel Sabitzer | ||
Nils Petersen | Marc Roca | ||
Corentin Tolisso |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại