Marius Hansen Grotta ra hiệu một quả đá phạt cho Fredrikstad.
![]() Fallou Fall 17 | |
![]() Fallou Fall (Kiến tạo: Daniel Eid) 39 | |
![]() Henrik Roervik Bjoerdal 43 | |
![]() Petter Strand (Thay: Elias Soerensen) 57 | |
![]() Mees Rijks (Thay: Muamer Brajanac) 57 | |
![]() Noah Pallas (Thay: Vinicius Nogueira) 57 | |
![]() Mees Rijks 59 | |
![]() Sondre Soerloekk (Thay: Henrik Langaas Skogvold) 65 | |
![]() Maxwell Woledzi 72 | |
![]() Rocco Shein (Thay: Oskar Oehlenschlaeger) 73 | |
![]() (Pen) Emil Holten 76 | |
![]() Benjamin Thoresen Faraas (Thay: Emil Holten) 87 | |
![]() Simen Rafn (Thay: Stian Stray Molde) 87 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Haakon Sjaatil) 87 | |
![]() Magnus Bech Riisnaes 90+4' |
Thống kê trận đấu Fredrikstad vs Vaalerenga


Diễn biến Fredrikstad vs Vaalerenga

Magnus Riisnaes bị phạt thẻ cho đội khách.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phạt góc của Fredrikstad.
Fredrikstad cần phải cẩn thận. Valerenga có một quả ném biên tấn công.
Đó là một quả phạt góc cho đội khách ở Fredrikstad.
Liệu Fredrikstad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Valerenga?
Marius Hansen Grotta trao cho Fredrikstad một quả phát bóng.
Đang trở nên nguy hiểm! Phạt trực tiếp cho Valerenga gần khu vực 16m50.
Andreas Hagen (Fredrikstad) đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Simen Rafn thay thế Stian Stray Molde.
Elias Kristoffersen Hagen đang thay thế Hakon Sjatil cho đội khách.
Andreas Hagen đang thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại sân Fredrikstad Stadion với Benjamin Thoresen Faraas thay thế Emil Holten.
Fredrikstad có một quả phát bóng.
Valerenga đã được Marius Hansen Grotta trao một quả phạt góc.
Phạt góc được trao cho Valerenga.
Phạt trực tiếp ở vị trí tốt cho Valerenga!
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Fredrikstad.
Phạt góc được trao cho Valerenga.
Magnus Riisnaes của Valerenga đã có cú sút nhưng không thành công.
Valerenga thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Fredrikstad.

Emil Holten ghi bàn và Fredrikstad nâng tỷ số lên 2-0. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.
Andreas Hagen thực hiện sự thay người thứ hai của đội tại sân Fredrikstad Stadion với Rocco Robert Shein thay thế Oskar Ohlenschlæger.
Đội hình xuất phát Fredrikstad vs Vaalerenga
Fredrikstad (5-3-2): Jonathan Fischer (30), Daniel Eid (16), Maxwell Woledzi (22), Ulrik Fredriksen (12), Fallou Fall (15), Stian Stray Molde (4), Oskar Ohlenschlæger (20), Leonard Owusu (6), Patrick Metcalfe (11), Emil Holten (9), Henrik Langaas Skogvold (23)
Vaalerenga (4-1-4-1): Magnus Sjøeng (21), Haakon Sjaatil (3), Aaron Kiil Olsen (4), Kevin Tshiembe (5), Vinicius Nogueira (27), Fidele Brice Ambina (29), Magnus Riisnæs (7), Henrik Bjørdal (8), Carl Lange (10), Elias Sørensen (11), Muamer Brajanac (80)


Thay người | |||
65’ | Henrik Langaas Skogvold Sondre Sorlokk | 57’ | Muamer Brajanac Mees Rijks |
73’ | Oskar Oehlenschlaeger Rocco Robert Shein | 57’ | Vinicius Nogueira Noah Pallas |
87’ | Stian Stray Molde Simen Rafn | 57’ | Elias Soerensen Petter Strand |
87’ | Emil Holten Benjamin Thoresen Faraas | 87’ | Haakon Sjaatil Elias Kristoffersen Hagen |
Cầu thủ dự bị | |||
Oystein Ovretveit | Jacob Storevik | ||
Brage Skaret | Vegar Hedenstad | ||
Simen Rafn | Mees Rijks | ||
Benjamin Thoresen Faraas | Onyebuchi Obasi | ||
Sondre Sorlokk | Elias Kristoffersen Hagen | ||
Joannes Bjartalid | Stian Sjovold Thorstensen | ||
Ludvik Begby | Noah Pallas | ||
Rocco Robert Shein | Petter Strand | ||
Torjus Embergsrud Engebakken | Sebastian Jarl |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fredrikstad
Thành tích gần đây Vaalerenga
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | T T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
5 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | B T T |
6 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
7 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
8 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | B T B |
9 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | B T |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | T B |
12 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B T B |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | T B |
14 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
15 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B |
16 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại