Eintracht Frankfurt chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
- Ansgar Knauff (Thay: Kristijan Jakic)17
- Paxten Aaronson (Thay: Rafael Santos Borre)55
- Eric Ebimbe (Thay: Sebastian Rode)55
- Daichi Kamada68
- Lucas Alario (Thay: Daichi Kamada)76
- Faride Alidou (Thay: Ansgar Knauff)77
- Randal Kolo Muani (Kiến tạo: Faride Alidou)83
- Jonas Hofmann (Kiến tạo: Marcus Thuram)13
- Nathan N'Goumou (Thay: Alassane Plea)64
- Lars Stindl (Thay: Florian Neuhaus)74
- Lars Stindl77
- Kouadio Kone86
- Luca Netz (Thay: Ramy Bensebaini)90
- Marvin Friedrich (Thay: Jonas Hofmann)90
Thống kê trận đấu Frankfurt vs Gladbach
Diễn biến Frankfurt vs Gladbach
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Eintracht Frankfurt: 59%, Borussia Moenchengladbach: 41%.
Bàn tay an toàn từ Jonas Omlin khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Eintracht Frankfurt được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Marvin Friedrich giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lucas Alario thắng thử thách trên không trước Nico Elvedi
Quả phát bóng lên cho Borussia Moenchengladbach.
Randal Kolo Muani của Eintracht Frankfurt đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tệ hại không đi gần khung thành.
Quả tạt của Faride Alidou bên phía Eintracht Frankfurt tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Tay an toàn từ Kevin Trapp khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Marcus Thuram thắng thử thách trên không trước Djibril Sow
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Randal Kolo Muani của Eintracht Frankfurt vấp phải Joseph Scally
Jonas Hofmann rời sân nhường chỗ cho Marvin Friedrich trong một sự thay người chiến thuật.
Ramy Bensebaini rời sân nhường chỗ cho Luca Netz trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Marcus Thuram của Borussia Moenchengladbach bị phạt việt vị.
Lucas Alario của Eintracht Frankfurt cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Jonas Hofmann vung bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Trò chơi được khởi động lại.
Kiểm soát bóng: Eintracht Frankfurt: 59%, Borussia Moenchengladbach: 41%.
Đội hình xuất phát Frankfurt vs Gladbach
Frankfurt (3-4-2-1): Kevin Trapp (1), Tuta (35), Makoto Hasebe (20), Kristijan Jakic (6), Aurelio Buta (24), Sebastian Rode (17), Djibril Sow (8), Christopher Lenz (25), Rafael Borre (19), Daichi Kamada (15), Randal Kolo Muani (9)
Gladbach (4-2-3-1): Jonas Omlin (1), Joe Scally (30), Ko Itakura (3), Nico Elvedi (30), Ramy Bensebaini (25), Julian Weigl (8), Kouadio Kone (17), Jonas Hofmann (23), Florian Neuhaus (32), Alassane Plea (14), Marcus Thuram (10)
Thay người | |||
17’ | Faride Alidou Ansgar Knauff | 64’ | Alassane Plea Nathan N`Goumou Minpole |
55’ | Sebastian Rode Eric Ebimbe | 74’ | Florian Neuhaus Lars Stindl |
55’ | Rafael Santos Borre Paxten Aaronson | 90’ | Jonas Hofmann Marvin Friedrich |
76’ | Daichi Kamada Lucas Alario | 90’ | Ramy Bensebaini Luca Netz |
77’ | Ansgar Knauff Faride Alidou |
Cầu thủ dự bị | |||
Diant Ramaj | Jan Jakob Olschowsky | ||
Timothy Chandler | Marvin Friedrich | ||
Eric Ebimbe | Stefan Lainer | ||
Marcel Wenig | Luca Netz | ||
Paxten Aaronson | Christoph Kramer | ||
Faride Alidou | Hannes Wolf | ||
Lucas Alario | Lars Stindl | ||
Ansgar Knauff | Nathan N`Goumou Minpole | ||
Patrick Herrmann |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Frankfurt vs Gladbach
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Frankfurt
Thành tích gần đây Gladbach
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại