Ném biên dành cho Dusseldorf trên Merkur Spiel-Arena.
Trực tiếp kết quả Fortuna Dusseldorf vs Wehen Wiesbaden hôm nay 04-11-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 04/11
Kết thúc



![]() Jona Niemiec (Thay: Vincent Vermeij) 7 | |
![]() Hyun-Ju Lee (Kiến tạo: Thijmen Goppel) 10 | |
![]() Amar Catic (Kiến tạo: Aleksandar Vukotic) 26 | |
![]() Yannik Engelhardt 31 | |
![]() Florian Kastenmeier 39 | |
![]() (Pen) John Iredale 40 | |
![]() (Pen) John Iredale 42 | |
![]() Aleksandar Vukotic 43 | |
![]() Aleksandar Vukotic 45 | |
![]() Ivan Prtajin 45+4' | |
![]() Dennis Jastrzembski (Thay: Tim Oberdorf) 46 | |
![]() Marcel Sobottka (Thay: Emmanuel Iyoha) 46 | |
![]() Dennis Jastrzembski (Thay: Emmanuel Iyoha) 46 | |
![]() Marcel Sobottka (Thay: Tim Oberdorf) 46 | |
![]() Ivan Prtajin (Thay: John Iredale) 56 | |
![]() Christos Tzolis 57 | |
![]() Martin Angha 57 | |
![]() Kianz Froese (Thay: Hyun-Ju Lee) 67 | |
![]() Sascha Mockenhaupt (Thay: Thijmen Goppel) 67 | |
![]() Jamil Siebert 72 | |
![]() Yannik Engelhardt 79 | |
![]() Gino Fechner 81 | |
![]() Kianz Froese 81 | |
![]() Lasse Guenther (Thay: Amar Catic) 87 | |
![]() Bjarke Jacobsen (Thay: Nick Baetzner) 87 |
Ném biên dành cho Dusseldorf trên Merkur Spiel-Arena.
Liệu Wiesbaden có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Dusseldorf không?
Ném biên cho Wiesbaden bên phần sân nhà.
Dusseldorf thực hiện quả ném biên bên phần sân Wiesbaden.
Đá phạt Wiesbaden.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Dusseldorf.
Ao Tanaka của Dusseldorf thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Wiesbaden lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị việt vị.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Dusseldorf.
Ném biên cho Dusseldorf bên phần sân của Wiesbaden.
Wiesbaden được hưởng quả phát bóng lên.
Quả phạt góc được trao cho Dusseldorf.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Đội khách đã thay Amar Catic bằng Lasse Gunther. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Markus Kauczinski.
Wiesbaden thực hiện sự thay người thứ tư với Bjarke Jacobsen vào thay Nick Batzner.
Bóng an toàn khi Wiesbaden được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên cho Dusseldorf bên phần sân của Wiesbaden.
Aleksandar Vukotic đã trở lại sân cỏ.
Aleksandar Vukotic nghỉ thi đấu và trận đấu bị gián đoạn trong giây lát.
Liệu Dusseldorf có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Wiesbaden không?
Fortuna Dusseldorf (4-2-3-1): Florian Kastenmeier (33), Tim Christopher Oberdorf (15), Jamil Siebert (20), Jordy De Wijs (30), Emmanuel Iyoha (19), Yannick Engelhardt (6), Ao Tanaka (4), Felix Klaus (11), Isak Bergmann Johannesson (8), Christos Tzolis (7), Vincent Vermeij (9)
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Martin Angha (2), Marcus Mathisen (24), Aleksandar Vukotic (26), Thijmen Goppel (9), Amar Catic (34), Robin Heusser (7), Gino Fechner (6), Nick Batzner (8), Hyun-Ju Lee (20), John Iredale (33)
Thay người | |||
7’ | Vincent Vermeij Jona Niemiec | 56’ | John Iredale Ivan Prtajin |
46’ | Tim Oberdorf Marcel Sobottka | 67’ | Thijmen Goppel Sascha Mockenhaupt |
46’ | Emmanuel Iyoha Dennis Jastrzembski | 67’ | Hyun-Ju Lee Kianz Froese |
87’ | Amar Catic Lasse Gunther | ||
87’ | Nick Baetzner Bjarke Jacobsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcel Sobottka | Lasse Gunther | ||
Jona Niemiec | Arthur Lyska | ||
Klaus Sima Suso | Sascha Mockenhaupt | ||
Dennis Jastrzembski | Max Reinthaler | ||
Tim Corsten | Keanan Bennetts | ||
King Manu | Bjarke Jacobsen | ||
Karol Niemczycki | Kianz Froese | ||
Takashi Uchino | Antonio Jonjic | ||
Ivan Prtajin |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 9 | 47 | B H B T T |
3 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 12 | 45 | T H T H T |
4 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 6 | 43 | H B T H B |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 5 | 41 | T H B B T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 13 | 40 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 26 | 8 | 7 | 11 | 2 | 31 | B T B T B |
14 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -7 | 26 | B T B B T |
15 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 26 | 4 | 4 | 18 | -40 | 16 | H B B H B |