Max Burda trao cho Rostock một quả phát bóng lên.
- Felix Klaus (Kiến tạo: Christoph Daferner)16
- Ao Tanaka (Kiến tạo: Yannik Engelhardt)18
- Joshua Quarshie45+1'
- Tim Christopher Oberdorf (Thay: Jordy De Wijs)58
- Tim Oberdorf (Thay: Jordy de Wijs)59
- Isak Bergmann Johannesson (Thay: Christoph Daferner)68
- King Manu (Thay: Ao Tanaka)89
- Jona Niemiec (Thay: Felix Klaus)89
- Marlon Mustapha (Thay: Christos Tzolis)89
- (VAR check)3
- Kai Proeger (Thay: Nils Froeling)78
- Sveinn Aron Gudjohnsen (Thay: Junior Brumado)78
- John-Patrick Strauss (Thay: Janik Bachmann)79
- Sarpreet Singh (Thay: Simon Rhein)89
- Christian Kinsombi (Thay: Svante Ingelsson)89
Thống kê trận đấu Fortuna Dusseldorf vs Hansa Rostock
Diễn biến Fortuna Dusseldorf vs Hansa Rostock
Vincent Vermeij của Dusseldorf thực hiện cú sút về phía khung thành nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Quả ném biên từ trên cao cho Dusseldorf ở Dusseldorf.
Ném biên cho Dusseldorf bên phần sân của Rostock.
Bóng an toàn khi Dusseldorf được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên cho Dusseldorf bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Rostock trên Merkur Spiel-Arena.
Rostock thực hiện quả ném biên bên phần sân Dusseldorf.
Jona Niemiec vào sân thay cho Felix Klaus của đội Dusseldorf.
Daniel Thioune thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Merkur Spiel-Arena với Marlon Mustapha thay cho Christos Tzolis.
Marlon Mustapha vào sân thay cho Felix Klaus của đội Dusseldorf.
Đội chủ nhà thay Ao Tanaka bằng King Samuel Manu.
Christian Kinsombi vào sân thay cho Svante Ingelsson cho Rostock.
Sarpreet Singh vào thay Simon Rhein cho đội khách.
Juan Jose Perea của Rostock bị việt vị.
Nicolas Gavory của đội Dusseldorf sút bóng về phía khung thành ở Merkur Spiel-Arena. Nhưng kết thúc không thành công.
Gần như có bàn thắng cho Dusseldorf khi Ao Tanaka đánh đầu tung lưới khung thành.
Felix Klaus (Dusseldorf) đánh đầu tung lưới nhưng nỗ lực đã bị phá bỏ.
Dusseldorf được Max Burda hưởng quả phạt góc.
Rostock được hưởng phạt góc.
Liệu Rostock có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Dusseldorf không?
Đội hình xuất phát Fortuna Dusseldorf vs Hansa Rostock
Fortuna Dusseldorf (4-2-2-2): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Joshua Quarshie (5), Jordy De Wijs (30), Nicolas Gavory (34), Yannick Engelhardt (6), Ao Tanaka (4), Felix Klaus (11), Christos Tzolis (7), Christoph Daferner (22), Vincent Vermeij (9)
Hansa Rostock (3-3-2-2): Markus Kolke (1), Janik Bachmann (26), Oliver Husing (5), Damian Rossbach (4), Nils Froeling (10), Simon Rhein (8), Kevin Schumacher (13), Dennis Dressel (6), Svante Ingelsson (14), Juan Jose Perea (18), Junior Brumado (49)
Thay người | |||
59’ | Jordy de Wijs Tim Christopher Oberdorf | 78’ | Junior Brumado Sveinn Aron Gudjohnsen |
68’ | Christoph Daferner Ísak Bergmann Jóhannesson | 78’ | Nils Froeling Kai Proger |
89’ | Christos Tzolis Marlon Mustapha | 79’ | Janik Bachmann John-Patrick Strauss |
89’ | Felix Klaus Jona Niemiec | 89’ | Simon Rhein Harpreet Singh |
89’ | Ao Tanaka King Manu | 89’ | Svante Ingelsson Christian Kinsombi |
Cầu thủ dự bị | |||
Karol Niemczycki | Sveinn Aron Gudjohnsen | ||
Takashi Uchino | Harpreet Singh | ||
Marlon Mustapha | Christian Kinsombi | ||
Jona Niemiec | Kai Proger | ||
Dennis Jastrzembski | John-Patrick Strauss | ||
Ísak Bergmann Jóhannesson | Jasper Van der Werff | ||
King Manu | Jonas David | ||
Tim Christopher Oberdorf | Nico Neidhart | ||
Marko Johansson |
Nhận định Fortuna Dusseldorf vs Hansa Rostock
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Thành tích gần đây Hansa Rostock
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hannover 96 | 12 | 7 | 1 | 4 | 6 | 22 | B T T T B |
2 | Paderborn | 12 | 5 | 6 | 1 | 5 | 21 | T B T H H |
3 | Fortuna Dusseldorf | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | B T B B H |
4 | Karlsruher SC | 12 | 5 | 5 | 2 | 3 | 20 | H T B B H |
5 | Hamburger SV | 12 | 5 | 4 | 3 | 9 | 19 | T T B H B |
6 | Elversberg | 12 | 5 | 4 | 3 | 8 | 19 | T H T B T |
7 | FC Cologne | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | T B B T T |
8 | 1. FC Nuremberg | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | T T T H H |
9 | Magdeburg | 12 | 4 | 6 | 2 | 3 | 18 | H B B H H |
10 | Kaiserslautern | 12 | 4 | 5 | 3 | 2 | 17 | B T T H H |
11 | Berlin | 12 | 5 | 2 | 5 | 0 | 17 | H T T B B |
12 | Darmstadt | 12 | 4 | 4 | 4 | 3 | 16 | H T H T T |
13 | Greuther Furth | 12 | 3 | 4 | 5 | -5 | 13 | H B T B B |
14 | Schalke 04 | 12 | 3 | 3 | 6 | -3 | 12 | H B B H T |
15 | Eintracht Braunschweig | 12 | 3 | 3 | 6 | -10 | 12 | T B H H T |
16 | Preussen Muenster | 12 | 2 | 5 | 5 | -4 | 11 | B H H T H |
17 | SSV Ulm 1846 | 12 | 2 | 4 | 6 | -3 | 10 | B B H H H |
18 | Jahn Regensburg | 12 | 2 | 1 | 9 | -27 | 7 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại