Ronaldo Ismael Pajaro Beltran (Fortaleza) nhận thẻ vàng.
![]() Kevin Palacios (Kiến tạo: Daniel Ruiz Rivera) 15 | |
![]() Luis Marimon (Kiến tạo: Alvaro Montero) 35 | |
![]() Dewar Victoria 38 | |
![]() Stalin Valencia (Thay: Sebastian Ramirez) 40 | |
![]() Jhon Emerson Cordoba Mosquera (Thay: Luis Marimon) 46 | |
![]() Carlos Lucumi (Thay: Santiago Cordoba) 46 | |
![]() Daniel Catano (Thay: Kevin Palacios) 66 | |
![]() Daniel Mantilla (Thay: Neisser Villarreal) 67 | |
![]() Andres Ricaurte (Thay: Leonardo Pico) 70 | |
![]() David Camacho (Thay: David Jeronomio Barrera Ramirez) 70 | |
![]() Kelvin Javier Florez Mosquera (Thay: Luis Sanchez) 70 | |
![]() Helibelton Palacios (Thay: Daniel Ruiz Rivera) 73 | |
![]() Felix Eduardo Charrupi Mina (Thay: Sander Navarro) 78 | |
![]() Daniel Catano 90+4' | |
![]() Ronaldo Ismael Pajaro Beltran 90+4' |
Thống kê trận đấu Fortaleza FC vs Millonarios


Diễn biến Fortaleza FC vs Millonarios


Daniel Catano (Millonarios) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Edwin Ferney Trujillo Castro ra hiệu cho một quả ném biên cho Fortaleza ở phần sân của Millonarios.
Ở Cota, Dewar Victoria của Millonarios bị bắt việt vị.
Bóng an toàn khi Fortaleza được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Millonarios.
Kelvin Javier Florez Mosquera của Fortaleza bứt phá tại Estadio Municipal de Cota. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ở Cota, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Edwin Ferney Trujillo Castro trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Fortaleza được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Edwin Ferney Trujillo Castro ra hiệu cho một quả ném biên cho Millonarios ở phần sân của Fortaleza.
Fortaleza được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Emmanuel Arrechea Carabal của Fortaleza trở lại sân.
Emmanuel Arrechea Carabal đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Đá phạt cho Millonarios.
Millonarios được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Edwin Ferney Trujillo Castro ra hiệu cho một quả ném biên cho Millonarios, gần khu vực của Fortaleza.
Carlos Lucumi có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Fortaleza.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
David Camacho của Fortaleza tiến về phía khung thành tại Estadio Municipal de Cota. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Fortaleza được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Fortaleza FC vs Millonarios
Fortaleza FC: Jordan Javier García Bonnet (12), Ronaldo Ismael Pajaro Beltran (13), Cristian Camilo Mosquera Rivas (27), Emmanuel Arrechea Carabal (17), David Jeronomio Barrera Ramirez (25), Leonardo Pico (14), Luis Sanchez (10), Sebastian Ramirez (21), Jhon Harold Balanta Carabalí (18), Santiago Cordoba (9), Emilio Aristizabal (19)
Millonarios: Álvaro Montero (31), Jorge Arias (17), Danovis Banguero (20), Andres Llinas (26), Sander Navarro (34), Nicolas Arevalo (5), Dewar Victoria (8), Daniel Ruiz Rivera (18), Kevin Palacios (77), Neisser Villarreal (88), Luis Marimon (43)
Thay người | |||
40’ | Sebastian Ramirez Stalin Valencia | 46’ | Luis Marimon Jhon Emerson Cordoba Mosquera |
46’ | Santiago Cordoba Carlos Lucumi | 66’ | Kevin Palacios Daniel Catano |
70’ | Leonardo Pico Andres Ricaurte | 67’ | Neisser Villarreal Daniel Mantilla |
70’ | Luis Sanchez Kelvin Javier Florez Mosquera | 73’ | Daniel Ruiz Rivera Helibelton Palacios |
70’ | David Jeronomio Barrera Ramirez David Camacho | 78’ | Sander Navarro Felix Eduardo Charrupi Mina |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Diego Castillo Reyes | Ivan Arboleda | ||
Stalin Valencia | Sergio Mosquera | ||
Diego Ruiz | Helibelton Palacios | ||
Andres Ricaurte | Felix Eduardo Charrupi Mina | ||
Kelvin Javier Florez Mosquera | Daniel Catano | ||
David Camacho | Daniel Mantilla | ||
Carlos Lucumi | Jhon Emerson Cordoba Mosquera |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortaleza FC
Thành tích gần đây Millonarios
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 8 | 25 | T B T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 8 | 25 | T T T T T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 12 | 24 | H T H B T |
4 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 12 | 24 | T H T T B |
5 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 7 | 23 | T B T H B |
6 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 8 | 22 | H B T T T |
7 | ![]() | 12 | 5 | 6 | 1 | 8 | 21 | H H H H B |
8 | ![]() | 12 | 4 | 7 | 1 | 5 | 19 | H H H H T |
9 | ![]() | 12 | 5 | 4 | 3 | 3 | 19 | T T H H H |
10 | ![]() | 12 | 6 | 1 | 5 | -1 | 19 | B B H T T |
11 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -4 | 14 | B B B T T |
12 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -4 | 13 | T T H B H |
13 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -4 | 13 | B H T T B |
14 | 12 | 3 | 4 | 5 | -6 | 13 | B B H B B | |
15 | ![]() | 13 | 2 | 6 | 5 | -12 | 12 | H H B B H |
16 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -9 | 11 | B B H B T |
17 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H H H B B |
18 | ![]() | 11 | 1 | 5 | 5 | -4 | 8 | B B T H B |
19 | ![]() | 13 | 1 | 4 | 8 | -8 | 7 | B H B B T |
20 | ![]() | 12 | 0 | 5 | 7 | -9 | 5 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại