Cầm bóng: Fiorentina: 73%, Udinese: 27%.
- Arthur Cabral (Thay: Krzysztof Piatek)46
- Igor (Thay: Nikola Milenkovic)46
- Youssef Maleh (Thay: Giacomo Bonaventura)46
- Nicolas Gonzalez49
- Lucas Torreira59
- Jonathan Ikone (Thay: Alfred Duncan)70
- Jose Callejon (Thay: Riccardo Sottil)71
- Youssef Maleh90
- Youssef Maleh90+4'
- Pablo Mari12
- Bram Nuytinck16
- Gerard Deulofeu36
- Gerard Deulofeu49
- Jean-Victor Makengo55
- Mato Jajalo (Thay: Tolgay Arslan)60
- Ignacio Pussetto (Thay: Isaac Success)66
- Iyenoma Destiny Udogie80
- Brandon Soppy (Thay: Nahuel Molina)90
- Ilija Nestorovski (Thay: Gerard Deulofeu)90
- Iyenoma Destiny Udogie (Kiến tạo: Jean-Victor Makengo)90
- Walace90+1'
- Iyenoma Destiny Udogie (Kiến tạo: Jean-Victor Makengo)90+5'
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Udinese
Diễn biến Fiorentina vs Udinese
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Fiorentina: 74%, Udinese: 26%.
Jean-Victor Makengo thực hiện pha kiến tạo.
G O O O A A A L - Iyenoma Udogie ghi bàn bằng chân phải!
G O O O O A A A L Điểm Udinese.
Jean-Victor Makengo của Udinese chuyền bóng cho đồng đội.
Udinese với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
G O O O A A A L - Iyenoma Udogie của Udinese bấm bóng bên cánh trái! Một kết thúc dễ dàng cho Iyenoma Udogie
Jean-Victor Makengo thực hiện pha kiến tạo.
G O O O A A A L - Iyenoma Udogie ghi bàn bằng chân phải!
Jean-Victor Makengo của Udinese chuyền bóng cho đồng đội.
Udinese với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
Thẻ vàng cho Youssef Maleh.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Youssef Maleh từ Fiorentina đi tiếp Jean-Victor Makengo
Cầm bóng: Fiorentina: 74%, Udinese: 26%.
Pablo Mari giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Cristiano Biraghi băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Sự cản trở khi Brandon Soppy cắt đứt đường chạy của Nicolas Gonzalez. Một quả đá phạt được trao.
Fiorentina với một pha tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Udinese
Fiorentina (4-3-3): Pietro Terracciano (1), Alvaro Odriozola (29), Nikola Milenkovic (4), Lucas Martinez (2), Cristiano Biraghi (3), Giacomo Bonaventura (5), Lucas Torreira (18), Alfred Duncan (32), Nicolas Gonzalez (22), Krzysztof Piatek (19), Riccardo Sottil (33)
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Pablo Mari (22), Bram Nuytinck (17), Nahuel Molina (16), Tolgay Arslan (5), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Iyenoma Destiny Udogie (13), Gerard Deulofeu (10), Isaac Success (7)
Thay người | |||
46’ | Nikola Milenkovic Igor | 60’ | Tolgay Arslan Mato Jajalo |
46’ | Giacomo Bonaventura Youssef Maleh | 66’ | Isaac Success Ignacio Pussetto |
46’ | Krzysztof Piatek Arthur Cabral | 90’ | Nahuel Molina Brandon Soppy |
46’ | Giacomo Bonaventura Youssef Maleh | 90’ | Gerard Deulofeu Ilija Nestorovski |
70’ | Alfred Duncan Jonathan Ikone | ||
71’ | Riccardo Sottil Jose Callejon |
Cầu thủ dự bị | |||
Bartlomiej Dragowski | Daniele Padelli | ||
Aleksa Terzic | Manuel Gasparini | ||
Lorenzo Venuti | Marvin Zeegelaar | ||
Matija Nastasic | Filip Benkovic | ||
Igor | Brandon Soppy | ||
Riccardo Saponara | Mato Jajalo | ||
Jonathan Ikone | Marco Ballarini | ||
Youssef Maleh | Ilija Nestorovski | ||
Sofyan Amrabat | Lazar Samardzic | ||
Jose Callejon | Ignacio Pussetto | ||
Arthur Cabral | |||
Aleksandr Kokorin | |||
Youssef Maleh |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại